TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.daitangvietnam.com Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Sat Oct 4 13:34:19 2008 ============================================================ 【經文資訊】大正新脩大藏經 第五十四冊 No. 2128《一切經音義》CBETA 電子佛典 V1.91 普及版 【Kinh văn tư tấn 】Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh đệ ngũ thập tứ sách No. 2128《nhất thiết Kinh âm nghĩa 》CBETA điện tử Phật Điển V1.91 phổ cập bản # Taisho Tripitaka Vol. 54, No. 2128 一切經音義, CBETA Chinese Electronic Tripitaka V1.91, Normalized Version # Taisho Tripitaka Vol. 54, No. 2128 nhất thiết Kinh âm nghĩa , CBETA Chinese Electronic Tripitaka V1.91, Normalized Version ========================================================================= ========================================================================= 一切經音義卷第十二 nhất thiết Kinh âm nghĩa quyển đệ thập nhị     大唐翻經沙門慧琳撰     Đại Đường phiên Kinh Sa Môn tuệ lâm soạn 大寶積經音義之二 đại bảo tích Kinh âm nghĩa chi nhị 從第十一盡三十六凡二十六卷 tùng đệ thập nhất tận tam thập lục phàm nhị thập lục quyển    大寶積經卷第十一(西晉沙門竺法護譯)    đại bảo tích Kinh quyển đệ thập nhất (Tây Tấn Sa Môn Trúc Pháp Hộ dịch ) 純(泳-永+(外-?+?))(上常倫反或作淳賈逵注國語純專也方言純好也顧野王云美也孔注尚書云純一之行也說文從系音覓 thuần (vịnh -vĩnh +(ngoại -?+?))(thượng thường luân phản hoặc tác thuần cổ quỳ chú quốc ngữ thuần chuyên dã phương ngôn thuần hảo dã cố dã Vương vân mỹ dã khổng chú Thượng Thư vân thuần nhất chi hạnh/hành/hàng dã thuyết văn tùng hệ âm mịch 屯追倫反聲也下時陸反俗用字也正體作淑毛詩傳淑善也說文清湛也字書淑順也)。 truân truy luân phản thanh dã hạ thời lục phản tục dụng tự dã chánh thể tác thục mao thi truyền thục thiện dã thuyết văn thanh trạm dã tự thư thục thuận dã )。 劈裂(上匹壁反廣雅劈裂也埤蒼剖也普口反說文破也從刀辟聲也下力哲反廣雅裂分也說文裂繒餘也案繒 phách liệt (thượng thất bích phản quảng nhã phách liệt dã bì thương phẩu dã phổ khẩu phản thuyết văn phá dã tùng đao tích thanh dã hạ lực triết phản quảng nhã liệt phần dã thuyết văn liệt tăng dư dã án tăng 餘裂斷繒彩也從衣列聲或從手作挒古字也)。 dư liệt đoạn tăng thải dã tùng y liệt thanh hoặc tùng thủ tác 挒cổ tự dã )。 車釭(貢紅反說文車轂口上鐵也或作(車*工)同)。 xa công (cống hồng phản thuyết văn xa cốc khẩu thượng thiết dã hoặc tác (xa *công )đồng )。 水滴(丁歷反經文從帝作渧俗字也說文從水從嫡省聲也)。 thủy tích (đinh lịch phản Kinh văn tùng đế tác đế tục tự dã thuyết văn tùng thủy tùng đích tỉnh thanh dã )。 (麥*弋)草(蠅即反考聲云麥糠(麩-夫+戈]也)。 (mạch *dặc )thảo (dăng tức phản khảo thanh vân mạch khang (phu -phu +qua dã )。 赭衣(之野反郭璞注方言云衣赤色)。 giả y (chi dã phản quách phác chú phương ngôn vân y xích sắc )。 裸形(盧果反說文肉袒也壇(娕*頁)反露形體也爾雅(示*亶]徒旱反裼音鍚肉袒也郭璞云脫衣而見體也今俗音胡卦反 lỏa hình (lô quả phản thuyết văn nhục đản dã đàn (娕*hiệt )phản lộ hình thể dã nhĩ nhã (thị *đản đồ hạn phản tích âm 鍚nhục đản dã quách phác vân thoát y nhi kiến thể dã kim tục âm hồ quái phản 或作倮躶用同)。 hoặc tác khỏa 躶dụng đồng )。 蘿蒰(上音羅或作蘆祿都反下蒲墨反或作蔔根菜名也經中有作菜茯非也)。 La 蒰(thượng âm La hoặc tác lô lộc đô phản hạ bồ mặc phản hoặc tác bặc căn thái danh dã Kinh trung hữu tác thái phục phi dã )。 淳湩(誅徿反龍重反說文云乳汁也江南見今呼乳汁為湩去聲)。 thuần chúng (tru 徿phản long trọng phản thuyết văn vân nhũ trấp dã giang Nam kiến kim hô nhũ trấp vi/vì/vị chúng khứ thanh )。 釜銚(上扶甫反顏師古注急就章云釜流以用炊煮也大曰釜小曰鍑扶救反下條弔反考聲云燒器也淺於釜((口*王)/(冏-口+丁)) phủ diêu (thượng phù phủ phản nhan sư cổ chú cấp tựu chương vân phủ lưu dĩ dụng xuy chử dã Đại viết phủ tiểu viết 鍑phù cứu phản hạ điều điếu phản khảo thanh vân thiêu khí dã thiển ư phủ ((khẩu *Vương )/(冏-khẩu +đinh )) 屬也((口*王)/(冏-口+丁))音古禾反顏今云溫器也施系而提之曰銚)。 chúc dã ((khẩu *Vương )/(冏-khẩu +đinh ))âm cổ hòa phản nhan kim vân ôn khí dã thí hệ nhi Đề chi viết diêu )。 齎往(上精雞反俗字也正體從齊作齎考聲云持財與人曰賷從貝齊聲也)。 tê vãng (thượng tinh kê phản tục tự dã chánh thể tùng tề tác tê khảo thanh vân trì tài dữ nhân viết 賷tùng bối tề thanh dã )。 彌迦(薑佉反梵語也佛初成道來獻乳糜牧牛女名此無正翻也)。 di ca (khương khư phản phạm ngữ dã Phật sơ thành đạo lai hiến nhũ mi mục ngưu nữ danh thử vô chánh phiên dã )。 謙恪(上輕兼反考聲云讓也退也說文敬也從言兼聲也下康各反字書云敬也說文或作(各/心)也)。 khiêm khác (thượng khinh kiêm phản khảo thanh vân nhượng dã thoái dã thuyết văn kính dã tùng ngôn kiêm thanh dã hạ khang các phản tự thư vân kính dã thuyết văn hoặc tác (các /tâm )dã )。 瓌奇(公回反或作傀瑰(褒-保+瑰)四形並同考聲云瑰琦者美大之貌也經文從貴作璝俗用非正體此字起自赫連勃勃 瓌kì (công hồi phản hoặc tác khôi côi (bao -bảo +côi )tứ hình tịnh đồng khảo thanh vân côi kỳ giả mỹ Đại chi mạo dã Kinh văn tùng quý tác 璝tục dụng phi chánh thể thử tự khởi tự hách liên bột bột 男名也非本字也奇字合從王作琦)。 nam danh dã phi bổn tự dã kì tự hợp tùng Vương tác kỳ )。 閡心(我葢反考聲以木欄門曰閡說文外閑也或作礙礙止也亦通)。 ngại tâm (ngã 葢phản khảo thanh dĩ mộc lan môn viết ngại thuyết văn ngoại nhàn dã hoặc tác ngại ngại chỉ dã diệc thông )。 欲躃(毘亦反躃倒也)。 dục tích (Tì diệc phản tích đảo dã )。 馳騁(丑郢反前丈經第二卷中已具釋)。 trì sính (sửu dĩnh phản tiền trượng Kinh đệ nhị quyển trung dĩ cụ thích )。 曾眴(上藏稜反下玄絹反或作旬亦同王逸注楚詞云眴視貌說文目搖也從目旬音縣聲也經文從日從旬作眴 tằng huyễn (thượng tạng lăng phản hạ huyền quyên phản hoặc tác tuần diệc đồng Vương dật chú sở từ vân huyễn thị mạo thuyết văn mục diêu/dao dã tùng mục tuần âm huyền thanh dã Kinh văn tùng nhật tùng tuần tác huyễn 非也)。 phi dã )。    大寶積經第十二卷    đại bảo tích Kinh đệ thập nhị quyển 訾哉(紫移反鄭注禮記云訾思也賈注國語訾量也考聲譽也謚法曰牧今述古曰訾或作(序-予+訾)下子來反顧野王曰 tí tai (tử di phản trịnh chú lễ kí vân tí tư dã cổ chú quốc ngữ tí lượng dã khảo thanh dự dã 謚Pháp viết mục kim thuật cổ viết tí hoặc tác (tự -dư +tí )hạ tử lai phản cố dã Vương viết 語末之辭也說文作哉從口(栽-木)音災聲也)。 ngữ mạt chi từ dã thuyết văn tác tai tùng khẩu (tài -mộc )âm tai thanh dã )。 稽顙(上企禮反公羊傳中借用字也正體作((上/日)*(巢-果+(一/自)))從旨從首古字今通作稽周禮九拜一曰((二/日)*(首-目+日)]首鄭玄曰拜而頭至地 kê tảng (thượng xí lễ phản công dương truyền trung tá dụng tự dã chánh thể tác ((thượng /nhật )*(sào -quả +(nhất /tự )))tùng chỉ tùng thủ cổ tự kim thông tác kê châu lễ cửu bái nhất viết ((nhị /nhật )*(thủ -mục +nhật )thủ trịnh huyền viết bái nhi đầu chí địa 也禮記再拜((二/日)*(首-目+日))顙哀慼之至也下桑朗反方言顙額王格反也公羊傳再拜稽顙何休曰若今之叩頭於地也)。 dã lễ kí tái bái ((nhị /nhật )*(thủ -mục +nhật ))tảng ai Thích chi chí dã hạ tang lãng phản phương ngôn tảng ngạch Vương cách phản dã công dương truyền tái bái kê tảng hà hưu viết nhược/nhã kim chi khấu đầu ư địa dã )。 之誼(宜寄反鄭注周禮云能制事宜曰誼考聲云人之所宜也謚法曰善能制命曰誼行議不疾曰誼正作誼從言 chi nghị (nghi kí phản trịnh chú châu lễ vân năng chế sự nghi viết nghị khảo thanh vân nhân chi sở nghi dã 謚Pháp viết thiện năng chế mạng viết nghị hạnh/hành/hàng nghị bất tật viết nghị chánh tác nghị tùng ngôn 宜聲)。 nghi thanh )。 諷誦(上風貢反下徐用反鄭玄注周禮云背文曰諷以聲節之曰誦聲類云歌盛德之詩讚美形容曰誦)。 phúng tụng (thượng phong cống phản hạ từ dụng phản trịnh huyền chú châu lễ vân bối văn viết phúng dĩ thanh tiết chi viết tụng thanh loại vân Ca thịnh đức chi thi tán mỹ hình dung viết tụng )。 憺怕(徒濫反下普白反子虛賦曰憺兮自持怕兮無為是也顧野王曰恬靜也字書憺怕者心志滿足也並形聲字 đảm phạ (đồ lạm phản hạ phổ bạch phản tử hư phú viết đảm hề tự trì phạ hề vô vi/vì/vị thị dã cố dã Vương viết điềm tĩnh dã tự thư đảm phạ giả tâm chí mãn túc dã tịnh hình thanh tự 也)。 dã )。 根株(知朱反考聲殺樹之餘也說文木根也從木朱聲也)。 căn chu (tri chu phản khảo thanh sát thụ/thọ chi dư dã thuyết văn mộc căn dã tùng mộc chu thanh dã )。 相揩(坑皆反廣雅揩摩也說文從手皆聲也考聲揩拭也古作督也)。 tướng khai (khanh giai phản quảng nhã khai ma dã thuyết văn tùng thủ giai thanh dã khảo thanh khai thức dã cổ tác đốc dã )。 滑哉(還八反說文滑利也)。 hoạt tai (hoàn bát phản thuyết văn hoạt lợi dã )。 之(罩-卓+(└@人))(無倣反象形字也)。 chi (tráo -trác +(└@nhân ))(vô phỏng phản tượng hình tự dã )。 剖判(普后反孔安國注尚書剖破也杜注左傳云中分曰剖說文判也從刀咅聲也咅音他口反下普半反毛詩傳 phẩu phán (phổ hậu phản khổng an quốc chú Thượng Thư phẩu phá dã đỗ chú tả truyền vân trung phần viết phẩu thuyết văn phán dã tùng đao 咅thanh dã 咅âm tha khẩu phản hạ phổ bán phản mao thi truyền 判分也鄭注周禮云判半也說文從刀半聲也)。 phán phần dã trịnh chú châu lễ vân phán bán dã thuyết văn tùng đao bán thanh dã )。 希望(武方反意承望也)。 hy vọng (vũ phương phản ý thừa vọng dã )。 罪釁(忻近反杜注左傳云舋瑕隙也罪也賈注國語兆也說文作釁從爨七亂反省爨字象祭器酉古酒字也分 tội hấn (hãn cận phản đỗ chú tả truyền vân 舋hà khích dã tội dã cổ chú quốc ngữ triệu dã thuyết văn tác hấn tùng thoán thất loạn phản tỉnh thoán tự tượng tế khí dậu cổ tửu tự dã phần 聲也今俗作(釁-分+(烈-列))略也經作舋謬也)。 thanh dã kim tục tác (hấn -phần +(liệt -liệt ))lược dã Kinh tác 舋mậu dã )。 蠲去(决緣反郭璞注方言蠲除也去也從蜀從益)。 quyên khứ (quyết duyên phản quách phác chú phương ngôn quyên trừ dã khứ dã tùng thục tùng ích )。 瑕疵(下加反廣雅瑕穢也玉篇裂也顧野王云(仁-二+(品/?))過也從玉叚聲叚音下加反下疾移反孔注尚書疵病也說文從 hà Tỳ (hạ gia phản quảng nhã hà uế dã ngọc thiên liệt dã cố dã Vương vân (nhân -nhị +(phẩm /?))quá/qua dã tùng ngọc giả thanh giả âm hạ gia phản hạ tật di phản khổng chú Thượng Thư Tỳ bệnh dã thuyết văn tùng 疒女厄反此聲也)。 nạch nữ ách phản thử thanh dã )。 綩綖(上於遠反下以旃反並假借字若依字義與經甚乖今並不取經云綩綖者乃珍妙華麗錦繡緜褥褫音池氈 uyển diên (thượng ư viễn phản hạ dĩ chiên phản tịnh giả tá tự nhược/nhã y tự nghĩa dữ Kinh thậm quai kim tịnh bất thủ Kinh vân uyển diên giả nãi trân hương khí lệ cẩm tú 緜nhục sỉ âm trì chiên 花毯舞筵之類也字書並無此正字借用也)。 hoa thảm vũ diên chi loại dã tự thư tịnh vô thử chánh tự tá dụng dã )。 瘖瘂(上邑今反說文不能言也下烏賈反埤蒼云瘂瘖也文字集略云口不能言也此等說皆相亂不分明案瘖者 âm ngọng (thượng ấp kim phản thuyết văn bất năng ngôn dã hạ ô cổ phản bì thương vân ngọng âm dã văn tự tập lược vân khẩu bất năng ngôn dã thử đẳng thuyết giai tướng loạn bất phân minh án âm giả 寂默而無聲瘂者有聲而無說舌不轉也今經文多作啞非也音厄啞啞笑聲也笑非經義)。 tịch mặc nhi vô thanh ngọng giả hữu thanh nhi vô thuyết thiệt bất chuyển dã kim Kinh văn đa tác ách phi dã âm ách ách ách tiếu thanh dã tiếu phi Kinh nghĩa )。 癭瘇(上音伊郢反說文頸腫也或作(賏/肉)下樹勇反又樹用反韻英云足病腫也韻詮云不能行也說文脛氣足腫也 anh 瘇(thượng âm y dĩnh phản thuyết văn cảnh thũng dã hoặc tác (賏/nhục )hạ thụ/thọ dũng phản hựu thụ/thọ dụng phản vận anh vân túc bệnh thũng dã vận thuyên vân bất năng hạnh/hành/hàng dã thuyết văn hĩnh khí túc thũng dã 從疒女厄反從童作疒今經文從重作瘇訛略也)。 tùng nạch nữ ách phản tùng đồng tác nạch kim Kinh văn tùng trọng tác 瘇ngoa lược dã )。    大寶積經第十三卷    đại bảo tích Kinh đệ thập tam quyển (女*芺)魅(上於驕反正體從示音示從芺於驕反今通作(女*芺]訛也左傳曰天反時為災地反物為(示*芺]釋名(示*芺]害也或作(言*芺] (nữ *芺)mị (thượng ư kiêu phản chánh thể tùng thị âm thị tùng 芺ư kiêu phản kim thông tác (nữ *芺ngoa dã tả truyền viết Thiên phản thời vi/vì/vị tai địa phản vật vi/vì/vị (thị *芺thích danh (thị *芺hại dã hoặc tác (ngôn *芺 下眉祕反山海經云魅之為物人身黑首從目縱竪也說文云老物之精也從鬼未省聲也或作鬼象鬼生毛故從彡 hạ my bí phản sơn hải Kinh vân mị chi vi/vì/vị vật nhân thân hắc thủ tùng mục túng thọ dã thuyết văn vân lão vật chi tinh dã tùng quỷ vị tỉnh thanh dã hoặc tác quỷ tượng quỷ sanh mao cố tùng sam 音杉)。 âm sam )。 反足鬼(鬼名也括地志云柔利國在一目國東為人一手足反膝曲足居上注云一手一脚反卷曲也東方 phản túc quỷ (quỷ danh dã quát địa chí vân nhu lợi quốc tại nhất mục quốc Đông vi/vì/vị nhân nhất thủ túc phản tất khúc túc cư thượng chú vân nhất thủ nhất cước phản quyển khúc dã Đông phương 朔神異經云西荒中有獸焉其狀如鹿人面有牙猴手熊足縱目橫鼻反踵饒力佷惡名曰惡物此即鬼類也)。 sóc thần dị Kinh vân Tây hoang trung hữu thú yên kỳ trạng như lộc nhân diện hữu nha hầu thủ hùng túc túng mục hoạnh tỳ phản chủng nhiêu lực 佷ác danh viết ác vật thử tức quỷ loại dã )。 暐曄(韋鬼反下炎劫反考聲云暐曄光彩盛貌也並從日韋華皆聲也)。 暐曄(vi quỷ phản hạ viêm kiếp phản khảo thanh vân 暐曄quang thải thịnh mạo dã tịnh tùng nhật vi hoa giai thanh dã )。 甘膳(禪戰反周禮曰膳夫上士二人掌王之膳羞鄭玄曰膳之言善也今時美物曰珍膳言膳夫者食官之長也考 cam thiện (Thiền chiến phản châu lễ viết thiện phu thượng sĩ nhị nhân chưởng Vương chi thiện tu trịnh huyền viết thiện chi ngôn thiện dã kim thời mỹ vật viết trân thiện ngôn thiện phu giả thực/tự quan chi trường/trưởng dã khảo 聲云五味必佳曰膳說文具食也從肉善聲也經文從食作饍俗字非正體)。 thanh vân ngũ vị tất giai viết thiện thuyết văn cụ thực/tự dã tùng nhục thiện thanh dã Kinh văn tùng thực/tự tác thiện tục tự phi chánh thể )。 恭恪(上薑邕反尚書儼恪也孔安國注云恭奉也考聲云敬也肅也說文給也從心從共共聲也古作龔下康各反 cung khác (thượng khương ung phản Thượng Thư nghiễm khác dã khổng an quốc chú vân cung phụng dã khảo thanh vân kính dã túc dã thuyết văn cấp dã tùng tâm tùng cọng cọng thanh dã cổ tác cung hạ khang các phản 考聲敬也說文作(各/心)亦同)。 khảo thanh kính dã thuyết văn tác (các /tâm )diệc đồng )。 魔鬼(上音摩本是梵語略也正梵音麼莫可反羅唐云力也即他化自在天中魔王波旬之異名也此類鬼神有大 ma quỷ (thượng âm ma bổn thị phạm ngữ lược dã chánh Phạm Âm ma mạc khả phản La đường vân lực dã tức tha hóa tự tại thiên trung ma vương ba tuần chi dị danh dã thử loại quỷ thần hữu Đại 神力能與修出世法者作留難事名為麼羅以力為名又略去羅字)。 thần lực năng dữ tu xuất thế Pháp giả tác lưu nạn/nan sự danh vi ma La dĩ lực vi/vì/vị danh hựu lược khứ La tự )。 飆聚(上俾遙反爾雅扶搖謂之飇郭璞云暴風從上向下也或作猋從三犬說文從風猋聲也下齊庾反杜預注左 tiên tụ (thượng tỉ dao phản nhĩ nhã phù diêu/dao vị chi 飇quách phác vân bạo phong tòng thượng hướng hạ dã hoặc tác 猋tùng tam khuyển thuyết văn tùng phong 猋thanh dã hạ tề dữu phản đỗ dự chú tả 傳云眾也說文會也從乑音吟取聲也)。 truyền vân chúng dã thuyết văn hội dã tùng 乑âm ngâm thủ thanh dã )。 犇馳(本門反考聲云眾牛走也或作奔亦通也)。 bôn trì (bản môn phản khảo thanh vân chúng ngưu tẩu dã hoặc tác bôn diệc thông dã )。 所湊(倉奏反考聲云水交會也歸也亦作輳輳聚也)。 sở thấu (thương tấu phản khảo thanh vân thủy giao hội dã quy dã diệc tác thấu thấu tụ dã )。 拘翼(梵語也即天帝釋名也或云驕尸迦皆訛也)。 câu dực (phạm ngữ dã tức Thiên đế thích danh dã hoặc vân kiêu thi Ca giai ngoa dã )。    大寶積經第十四卷    đại bảo tích Kinh đệ thập tứ quyển 沃曰(烏穀反廣雅沃漬也音恣考聲潤也說文溉灌也篆文加草作(泳-永+芺)從水芺聲芺音夭)。 ốc viết (ô cốc phản quảng nhã ốc tí dã âm tứ khảo thanh nhuận dã thuyết văn cái (khái) quán dã triện văn gia thảo tác (vịnh -vĩnh +芺)tùng thủy 芺thanh 芺âm yêu )。 小(打-丁+(七-(乏-之)+北))(經作(打-丁+(七-(乏-之)+北)]非也正作掉亭弔反賈逵注國語云掉搖也廣雅振也動也棄擲也)。 tiểu (đả -đinh +(thất -(phạp -chi )+Bắc ))(Kinh tác (đả -đinh +(thất -(phạp -chi )+Bắc )phi dã chánh tác điệu đình điếu phản cổ quỳ chú quốc ngữ vân điệu diêu/dao dã quảng nhã chấn dã động dã khí trịch dã )。 難頭和難頭(梵語二龍王名虜質不妙也正梵音云難努難字上聲是兄名也鉢難努難字上聲是弟 nạn/nan đầu hòa nạn/nan đầu (phạm ngữ nhị long Vương danh lỗ chất bất diệu dã chánh Phạm Âm vân nạn/nan nỗ nạn/nan tự thượng thanh thị huynh danh dã bát nạn/nan nỗ nạn/nan tự thượng thanh thị đệ 名也即是諸經中難陀跋難陀兄弟二龍王也)。 danh dã tức thị chư Kinh trung Nan-đà Bạt-nan-đà huynh đệ nhị long Vương dã )。 大圂(魂悶反蒼頡篇豕所居說文作圂圂廁也棄穢處也)。 Đại 圂(hồn muộn phản thương hiệt thiên thỉ sở cư thuyết văn tác 圂圂xí dã khí uế xứ/xử dã )。 飢饉(記宜反說文餓也考聲云腹中空也或作饑下音近勤釁說文蔬不熟也無穀曰飢無菜曰饉並形聲字)。 cơ cận (kí nghi phản thuyết văn ngạ dã khảo thanh vân phước trung không dã hoặc tác cơ hạ âm cận cần hấn thuyết văn sơ bất thục dã vô cốc viết cơ vô thái viết cận tịnh hình thanh tự )。 羸劣(累追反力拙反瘦弱)。 luy liệt (luy truy phản lực chuyết phản sấu nhược )。 ((虎-儿+隹)*兮)((乖/土)*央](軀為反犬悅反)。 ((hổ -nhân +chuy )*hề )((quai /độ )*ương (khu vi/vì/vị phản khuyển duyệt phản )。 能暢(丑亮反從申從易音羊從易非)。 năng sướng (sửu lượng phản tùng thân tùng dịch âm dương tùng dịch phi )。 訢逮(許殷反賈逵注國語云訴樂也音洛說文喜也或作欣字也)。 hân đãi (hứa ân phản cổ quỳ chú quốc ngữ vân tố lạc/nhạc dã âm lạc thuyết văn hỉ dã hoặc tác hân tự dã )。 紺色(甘闇反考聲云色青而揚紫光曰紺)。 cám sắc (cam ám phản khảo thanh vân sắc thanh nhi dương tử quang viết cám )。 朱鬣(音獵顧野王曰馬項上長毛也今經文作髦非也髦英彥也乖經意)。 chu liệp (âm liệp cố dã Vương viết mã hạng thượng trường/trưởng mao dã kim Kinh văn tác mao phi dã mao anh ngạn dã quai Kinh ý )。 罣礙(胡瓦反五葢反)。 quái ngại (hồ ngõa phản ngũ 葢phản )。 降制(項江反)。 hàng chế (hạng giang phản )。 儔匹(直流反考聲云儔亦匹也)。 trù thất (trực lưu phản khảo thanh vân trù diệc thất dã )。    大寶積經第十五卷(淨居天子會第四)兩卷經    đại bảo tích Kinh đệ thập ngũ quyển (tịnh cư thiên tử hội đệ tứ )Lượng Quyển Kinh 賑給(章丑反爾雅賑富也考聲賜也給賜貧乏也或作眕)。 chẩn cấp (chương sửu phản nhĩ nhã chẩn phú dã khảo thanh tứ dã cấp tứ bần phạp dã hoặc tác 眕)。 垢膩(上句口反下尼雉反說文肉上(夗-夕+月)也從肉貳聲也)。 cấu nị (thượng cú khẩu phản hạ ni trĩ phản thuyết văn nhục thượng (夗-tịch +nguyệt )dã tùng nhục nhị thanh dã )。 革屣(毛詩傳曰革皮也下師綺反考聲履之不攝跟者也或作(革*徙)縰三體並從徙音死經云革屣即西婆羅門皮鞋 cách tỉ (mao thi truyền viết cách bì dã hạ sư ỷ/khỉ phản khảo thanh lý chi bất nhiếp cân giả dã hoặc tác (cách *tỉ )縰tam thể tịnh tùng tỉ âm tử Kinh vân cách tỉ tức Tây Bà-la-môn bì hài 也有類此國偏鞋草鞋但以皮草作之形貌亦全異也)。 dã hữu loại thử quốc Thiên hài thảo hài đãn dĩ bì thảo tác chi hình mạo diệc toàn dị dã )。 豺狼(上床皆反說文狼屬也從(豸*?)長利反才聲也經文從犬作犲非也無此字爾雅云豺狗足也案豺有二類常 sài lang (thượng sàng giai phản thuyết văn lang chúc dã tùng (trĩ *?)trường/trưởng lợi phản tài thanh dã Kinh văn tùng khuyển tác 犲phi dã vô thử tự nhĩ nhã vân sài cẩu túc dã án sài hữu nhị loại thường 群遊山谷大曰豺郎小曰豺奴每小者先行共獵禽鹿殺已守之而不敢食以待豺郎豺郎後至先食飽已然後豺奴啖 quần du sơn cốc Đại viết sài 郎tiểu viết sài nô mỗi tiểu giả tiên hạnh/hành/hàng cọng liệp cầm lộc sát dĩ thủ chi nhi bất cảm thực/tự dĩ đãi sài 郎sài 郎hậu chí tiên thực/tự bão dĩ nhiên hậu sài nô đạm 其餘肉禮記月令曰季秋之月霜降之日豺乃祭獸即其候也下洛(罩-卓+山)反說文狼似犬銳頭白額猛獸也豺豹之屬也)。 kỳ dư nhục lễ kí nguyệt lệnh viết quý thu chi nguyệt sương hàng chi nhật sài nãi tế thú tức kỳ hậu dã hạ lạc (tráo -trác +sơn )phản thuyết văn lang tự khuyển nhuệ đầu bạch ngạch mãnh thú dã sài báo chi chúc dã )。 日蝕(音食李淳風乙巳占曰夫日蝕依常度者月來掩也日行遲一日行一度一月行二十九度有餘月行疾二 nhật thực (âm thực/tự lý thuần phong ất tị chiêm viết phu nhật thực y thường độ giả nguyệt lai yểm dã nhật hạnh/hành/hàng trì nhất nhật hạnh/hành/hàng nhất độ nhất nguyệt hạnh/hành/hàng nhị thập cửu độ hữu dư nguyệt hạnh/hành/hàng tật nhị 十七日半一周天二十九日追及日之時與日同道月在於內映日故見蝕也)。 thập thất nhật bán nhất châu Thiên nhị thập cửu nhật truy cập nhật chi thời dữ nhật đồng đạo nguyệt tại ư nội ánh nhật cố kiến thực dã )。    大寶積經第十六卷    đại bảo tích Kinh đệ thập lục quyển 打治(打吳音為頂今不取集訓音德冷反廣雅打擊也埤蒼掊也白降反古今正字云從手從丁聲也下長离反韻 đả trì (đả ngô âm vi/vì/vị đảnh/đính kim bất thủ tập huấn âm đức lãnh phản quảng nhã đả kích dã bì thương bồi dã bạch hàng phản cổ kim chánh tự vân tùng thủ tùng đinh thanh dã hạ trường/trưởng 离phản vận 詮云治理也桂苑珠叢云修故也)。 thuyên vân trì lý dã quế uyển châu tùng vân tu cố dã )。 淤泥(於據反案淤泥池水中殠青泥)。 ứ nê (ư cứ phản án ứ nê trì thủy trung 殠thanh nê )。 縛筏(煩韈反俗字也正體從木作橃桂苑珠叢云縛竹木浮於水謂之橃)。 phược phiệt (phiền vạt phản tục tự dã chánh thể tùng mộc tác 橃quế uyển châu tùng vân phược trúc mộc phù ư thủy vị chi 橃)。 白癩(來大反考聲云大風疾也或作癘也)。 bạch lại (lai Đại phản khảo thanh vân Đại phong tật dã hoặc tác lệ dã )。 喜嘯(蘇弔反案嘯卷舌縮於喉咢之中吹令作聲号曰長嘯也)。 hỉ khiếu (tô điếu phản án khiếu quyển thiệt súc ư hầu 咢chi trung xuy lệnh tác thanh hiệu viết trường/trưởng khiếu dã )。 反覆(豊腹反考聲倒也)。 phản phước (豊phước phản khảo thanh đảo dã )。    大寶積經第十七卷(無量壽會第五兩卷經)    đại bảo tích Kinh đệ thập thất quyển (Vô-Lượng-Thọ hội đệ ngũ Lượng Quyển Kinh ) 頻(豕/虫)(梵語訛也)。 tần (thỉ /trùng )(phạm ngữ ngoa dã )。 右脅(杴業反肋也)。 hữu hiếp (杴nghiệp phản lặc dã )。 擅美(禪戰反韻詮專也或作撣並從手從木非也)。 thiện mỹ (Thiền chiến phản vận thuyên chuyên dã hoặc tác đạn tịnh tùng thủ tùng mộc phi dã )。 捐捨(兖玄反韻英云棄也從才音手肙聲)。 quyên xả (兖huyền phản vận anh vân khí dã tùng tài âm thủ 肙thanh )。 迦尸迦(並薑佉反)。 Ca thi Ca (tịnh khương khư phản )。 法鼓(公五反經文鼓字由來多誤或從皮作皷俗字也或從支普卜反作鼓乃是蜀字皆非也說文從壴竹句反從 pháp cổ (công ngũ phản Kinh văn cổ tự do lai đa ngộ hoặc tùng bì tác cổ tục tự dã hoặc tùng chi phổ bốc phản tác cổ nãi thị thục tự giai phi dã thuyết văn tùng 壴trúc cú phản tùng 支音止而反象旗手擊之)。 chi âm chỉ nhi phản tượng kỳ thủ kích chi )。 法螺(盧和反俗字也正體作蠃經中或有作(豕/虫)音禮皆非蠃字也)。 Pháp loa (lô hòa phản tục tự dã chánh thể tác lỏa Kinh trung hoặc hữu tác (thỉ /trùng )âm lễ giai phi lỏa tự dã )。 法幢(濁江反從巾作正體字也經從心作非也)。 Pháp-Tràng (trược giang phản tùng cân tác chánh thể tự dã Kinh tùng tâm tác phi dã )。 雨大法雨(上雨字于句反考聲云自上而下也下雨字如本字上聲也)。 vũ đại pháp vũ (thượng vũ tự vu cú phản khảo thanh vân tự thượng nhi hạ dã hạ vũ tự như bổn tự thượng thanh dã )。 荷擔(上音何下多甘反說文並從人作何儋都甘反玉篇云負任儋何也今經文荷字從草檐從手俗用非本字也 hà đam (thượng âm hà hạ đa cam phản thuyết văn tịnh tùng nhân tác hà đam đô cam phản ngọc thiên vân phụ nhâm đam hà dã kim Kinh văn hà tự tùng thảo diêm tùng thủ tục dụng phi bổn tự dã 音賀者聲轉也)。 âm hạ giả thanh chuyển dã )。 (木*片)一(星亦反韻英析分也說文破木也正作析從木從斤或從片作(木*片]片半木字也亦通)。 (mộc *phiến )nhất (tinh diệc phản vận anh tích phần dã thuyết văn phá mộc dã chánh tác tích tùng mộc tùng cân hoặc tùng phiến tác (mộc *phiến phiến bán mộc tự dã diệc thông )。    大寶積經第十八卷    đại bảo tích Kinh đệ thập bát quyển 豐稔(而枕反賈逵注國語云稔熟也字統云穀熟曰稔也)。 phong nhẫm (nhi chẩm phản cổ quỳ chú quốc ngữ vân nhẫm thục dã tự thống vân cốc thục viết nhẫm dã )。 芥馥(芳分反說文草初生香氣分布也下馮目反亦香氣貌也見韓詩也)。 giới phức (phương phần phản thuyết văn thảo sơ sanh hương khí phân bố dã hạ phùng mục phản diệc hương khí mạo dã kiến hàn thi dã )。 金鎖(桑果反考聲連環也字書云相鉤連也)。 kim tỏa (tang quả phản khảo thanh liên hoàn dã tự thư vân tướng câu liên dã )。 盧遮迦寶(薑佉反)。 lô già Ca bảo (khương khư phản )。 末瑳寶(並未詳色貌檢梵本未獲)。 mạt 瑳bảo (tịnh vị tường sắc mạo kiểm phạm bản vị hoạch )。 陿者(咸甲反正體從(阜-十)音負從匧作陿或作(厂@夾]同說文陿隘也厄介反山間陿處也玉篇不廣大也經從犬作狹非 hiệp giả (hàm giáp phản chánh thể tùng (phụ -thập )âm phụ tùng 匧tác hiệp hoặc tác (hán @giáp đồng thuyết văn hiệp ải dã ách giới phản sơn gian hiệp xứ/xử dã ngọc thiên bất quảng đại dã Kinh tùng khuyển tác hiệp phi 也乃是犬馬狹習字也循也乖經意)。 dã nãi thị khuyển mã hiệp tập tự dã tuần dã quai Kinh ý )。 清泠(歷丁反文字音義云水澄也極清淨也說文從水令聲也)。 thanh linh (lịch đinh phản văn tự âm nghĩa vân thủy trừng dã cực thanh tịnh dã thuyết văn tùng thủy lệnh thanh dã )。 (泳-永+(虍-七+(一/八/八/目)))流(戍俊反韻英云深也說文作(泳-永+(虍-七+(一/八/八/目))]籀文作睿皆古字也下流字說文從水從(梳-木]音土忽反充上有點今俗用流字 (vịnh -vĩnh +(hô -thất +(nhất /bát /bát /mục )))lưu (thú tuấn phản vận anh vân thâm dã thuyết văn tác (vịnh -vĩnh +(hô -thất +(nhất /bát /bát /mục ))籀văn tác duệ giai cổ tự dã hạ lưu tự thuyết văn tùng thủy tùng (sơ -mộc âm độ hốt phản sung thượng hữu điểm kim tục dụng lưu tự 無點非也)。 vô điểm phi dã )。 沿流(悅涓反說文順流而下也從水從鉛省聲也)。 duyên lưu (duyệt quyên phản thuyết văn thuận lưu nhi hạ dã tùng thủy tùng duyên tỉnh thanh dã )。 濯流(音濁廣雅濯洗也爾雅始也大也說文濯澣也從水翟音宅聲也)。 trạc lưu (âm trược quảng nhã trạc tẩy dã nhĩ nhã thủy dã Đại dã thuyết văn trạc cán dã tùng thủy địch âm trạch thanh dã )。 同萃(情醉反集訓云萃聚也集也)。 đồng tụy (Tình túy phản tập huấn vân tụy tụ dã tập dã )。 河濱(音賔水涯音牙畔也集訓云水際也)。 hà tân (âm 賔thủy nhai âm nha bạn dã tập huấn vân thủy tế dã )。 半擇迦(音宅下薑佉反梵語也黃門二形不男之類也)。 bán trạch ca (âm trạch hạ khương khư phản phạm ngữ dã hoàng môn nhị hình bất nam chi loại dã )。 可諭(音喻說文從言或從口作喻俗字也集訓云曉也譬諫也)。 khả dụ (âm dụ thuyết văn tùng ngôn hoặc tùng khẩu tác dụ tục tự dã tập huấn vân hiểu dã thí gián dã )。 陂湖(彼眉反桂苑珠叢云澤鄣也謂以土壅鄣水也案草澤有水曰陂下音胡說文大陂曰湖案吳越有青草洞庭 pha hồ (bỉ my phản quế uyển châu tùng vân trạch 鄣dã vị dĩ độ ủng 鄣thủy dã án thảo trạch hữu thủy viết pha hạ âm hồ thuyết văn Đại pha viết hồ án ngô việt hữu thanh thảo đỗng đình 皆大湖也)。 giai Đại hồ dã )。 標式(必遙反集訓云舉也書也書板為牓也說文木也從木票匹遙反聲也或從巾作幖下傷弋反說文法也用也 tiêu thức (tất dao phản tập huấn vân cử dã thư dã thư bản vi/vì/vị bảng dã thuyết văn mộc dã tùng mộc phiếu thất dao phản thanh dã hoặc tùng cân tác 幖hạ thương dặc phản thuyết văn Pháp dã dụng dã 從工弋蠅即反聲也)。 tùng công dặc dăng tức phản thanh dã )。 瞬息(式閏反韻英云動目也經文作瞬俗字也說文正作瞚開闔音合目數搖也從目寅聲也案瞬目一斂目也息 thuấn tức (thức nhuận phản vận anh vân động mục dã Kinh văn tác thuấn tục tự dã thuyết văn chánh tác 瞚khai hạp âm hợp mục số diêu/dao dã tùng mục dần thanh dã án thuấn mục nhất liễm mục dã tức 者一息氣也言極迅促也呂氏春秋曰萬世猶如一瞬目也)。 giả nhất tức khí dã ngôn cực tấn xúc dã lữ thị xuân thu viết vạn thế do như nhất thuấn mục dã )。 層樓(藏稜反郭注山海經云層重也說文層屋重也從尸曾聲也)。 tằng lâu (tạng lăng phản quách chú sơn hải Kinh vân tằng trọng dã thuyết văn tằng ốc trọng dã tùng thi tằng thanh dã )。 茵褥(上音因下如欲反鄭玄注禮記云茵亦褥也顧野王云虎皮褥也或作鞇字亦通)。 nhân nhục (thượng âm nhân hạ như dục phản trịnh huyền chú lễ kí vân nhân diệc nhục dã cố dã Vương vân hổ bì nhục dã hoặc tác 鞇tự diệc thông )。 拯溺(蒸字上聲蒸境反隸書俗用字也說文正體從手(、廾、)聲也或從登作橙說文上舉也杜預云救助也方言拔 chửng nịch (chưng tự thượng thanh chưng cảnh phản lệ thư tục dụng tự dã thuyết văn chánh thể tùng thủ (、củng 、)thanh dã hoặc tùng đăng tác chanh thuyết văn thượng cử dã đỗ dự vân cứu trợ dã phương ngôn bạt 出溺也廣雅枡收也從手丞聲也)。 xuất nịch dã quảng nhã 枡thu dã tùng thủ thừa thanh dã )。 疇昔(長流反爾雅疇昔曩昔也如淳注史記云家業世世相傳曰疇考聲宿也形聲也)。 trù tích (trường/trưởng lưu phản nhĩ nhã trù tích nẵng tích dã như thuần chú sử kí vân gia nghiệp thế thế tướng truyền viết trù khảo thanh tú dã hình thanh dã )。    大寶積經第十九卷(不動如來會第六)兩卷經    đại bảo tích Kinh đệ thập cửu quyển (Bất động Như lai hội đệ lục )Lượng Quyển Kinh 輕躁(下則奧反玉篇躁動也賈注國語擾也鄭注論語躁動不安靜也字書急性也從足喿桑到反)。 khinh táo (hạ tức áo phản ngọc thiên táo động dã cổ chú quốc ngữ nhiễu dã trịnh chú Luận Ngữ táo động bất an tĩnh dã tự thư cấp tánh dã tùng túc 喿tang đáo phản )。 所泄(先節反集訓云漏也歇也減也)。 sở tiết (tiên tiết phản tập huấn vân lậu dã hiết dã giảm dã )。 髓腦(上雖(此/朿)反骨中脂也下奴倒反說文頭中實也)。 tủy não (thượng tuy (thử /朿)phản cốt trung chi dã hạ nô đảo phản thuyết văn đầu trung thật dã )。 戶牖(由酒反廣雅牕牖闢也音向韻詮云正曰窓旁曰牖說文穿壁以木為交(穴/匆/心)也從月從戶甫)。 hộ dũ (do tửu phản quảng nhã song dũ tịch dã âm hướng vận thuyên vân chánh viết song bàng viết dũ thuyết văn xuyên bích dĩ mộc vi/vì/vị giao (huyệt /thông /tâm )dã tùng nguyệt tùng hộ phủ )。 嬾憜(上勒旦反考聲不勤也說文懈怠也從女賴聲也一云臥食曰(悚*頁)或從心作(悚*頁]下徒臥反廣雅憜亦(娕*頁]也韻英 lãn 憜(thượng lặc đán phản khảo thanh bất cần dã thuyết văn giải đãi dã tùng nữ lại thanh dã nhất vân ngọa thực/tự viết (tủng *hiệt )hoặc tùng tâm tác (tủng *hiệt hạ đồ ngọa phản quảng nhã 憜diệc (娕*hiệt dã vận anh 云懈隋也說文不敬也從心隋徒臥反聲也或作墮亦同或作(惰-月+左)古字也)。 vân giải tùy dã thuyết văn bất kính dã tùng tâm tùy đồ ngọa phản thanh dã hoặc tác đọa diệc đồng hoặc tác (nọa -nguyệt +tả )cổ tự dã )。    大寶積經第二十卷    đại bảo tích Kinh đệ nhị thập quyển 金磺(古猛反廣雅鐵樸謂之(金*丱)經作礦亦同或作(金*升]說文銅鐵樸謂之礦也從石黃聲)。 kim hoàng (cổ mãnh phản quảng nhã thiết phác vị chi (kim *quán )Kinh tác quáng diệc đồng hoặc tác (kim *thăng thuyết văn đồng thiết phác vị chi quáng dã tùng thạch hoàng thanh )。 鑄鍊(上朱樹反考聲云鎔寫也鎔音容說文銷金也下蓮甸反韻英銷鍊金也說文冶金也從金從東聲也或從火 chú luyện (thượng chu thụ/thọ phản khảo thanh vân dong tả dã dong âm dung thuyết văn tiêu kim dã hạ liên điện phản vận anh tiêu luyện kim dã thuyết văn dã kim dã tùng kim tùng Đông thanh dã hoặc tùng hỏa 作煉也)。 tác luyện dã )。 砂礫(零的反丁歷反說文小石也考聲云(夕/鹿)砂也碎石也)。 sa lịch (linh đích phản đinh lịch phản thuyết văn tiểu thạch dã khảo thanh vân (tịch /lộc )sa dã toái thạch dã )。 涯際(五家反韻詮云水邊也考聲亦云水畔也孔注尚書涯亦際也說文作厓山邊也下音祭廣雅際合也方也杜 nhai tế (ngũ gia phản vận thuyên vân thủy biên dã khảo thanh diệc vân thủy bạn dã khổng chú Thượng Thư nhai diệc tế dã thuyết văn tác nhai sơn biên dã hạ âm tế quảng nhã tế hợp dã phương dã đỗ 注左傳云 也考聲云畔也界也說文會也)。 chú tả truyền vân  dã khảo thanh vân bạn dã giới dã thuyết văn hội dã )。 卍字之文(梵云室哩二合末蹉倉何反唐云吉祥相也有云萬字者謬說也花嚴經第八卷中具說此相 vạn tự chi văn (phạm vân thất lý nhị hợp mạt tha thương hà phản đường vân cát tường tướng dã hữu vân vạn tự giả mậu thuyết dã hoa nghiêm Kinh đệ bát quyển trung cụ thuyết thử tướng 等亦非是字也乃是如來身上數處有此吉祥之文大福德之相)。 đẳng diệc phi thị tự dã nãi thị Như Lai thân thượng số xứ/xử hữu thử cát tường chi văn Đại phước đức chi tướng )。 倉廩(上錯郎反周禮倉人掌粟入之藏說文穀藏也從食省口象倉形下力錦反說文從广從(稟-禾)(稟-禾]從入回象屋中 thương lẫm (thượng thác/thố 郎phản châu lễ thương nhân chưởng túc nhập chi tạng thuyết văn cốc tạng dã tùng thực/tự tỉnh khẩu tượng thương hình hạ lực cẩm phản thuyết văn tùng nghiễm tùng (bẩm -hòa )(bẩm -hòa tùng nhập hồi tượng ốc trung 有戶牖下從禾字林及經中作稟亦通)。 hữu hộ dũ hạ tùng hòa tự lâm cập Kinh trung tác bẩm diệc thông )。 盈儲(上盈字廣雅充也說文器滿也從皿從夃盈聲也音盈下音除考聲云積也貯也)。 doanh 儲(thượng doanh tự quảng nhã sung dã thuyết văn khí mãn dã tùng mãnh tùng 夃doanh thanh dã âm doanh hạ âm trừ khảo thanh vân tích dã trữ dã )。 饑饉(薑宜反穀不熟也下音近說文菜蔬不熟也並形聲字也)。 cơ cận (khương nghi phản cốc bất thục dã hạ âm cận thuyết văn thái sơ bất thục dã tịnh hình thanh tự dã )。 雨雹(龐邈反說文云雨水也從雨包聲也)。 vũ bạc (bàng mạc phản thuyết văn vân vũ thủy dã tùng vũ bao thanh dã )。 霹靂(上普覓反下音歷古今正字云霹靂者陽氣動作大雷震也上形下聲也)。 phích lịch (thượng phổ mịch phản hạ âm lịch cổ kim chánh tự vân phích lịch giả dương khí động tác Đại lôi chấn dã thượng hình hạ thanh dã )。    大寶積經第二十一卷(被甲莊嚴會第七)五卷經    đại bảo tích Kinh đệ nhị thập nhất quyển (bị giáp trang nghiêm hội đệ thất )ngũ quyển Kinh 欑峰(藏鸞反禮記聚禾也博雅巑岏五官反山之高貌也考聲云聚小山也聚木也說文從木贊聲也或從山作巑 欑phong (tạng loan phản lễ kí tụ hòa dã bác nhã 巑岏ngũ quan phản sơn chi cao mạo dã khảo thanh vân tụ tiểu sơn dã tụ mộc dã thuyết văn tùng mộc tán thanh dã hoặc tùng sơn tác 巑 下芳封反山高而銳曰峰從山夆聲也經從金作鋒亦通)。 hạ phương phong phản sơn cao nhi nhuệ viết phong tùng sơn 夆thanh dã Kinh tùng kim tác phong diệc thông )。    大寶積經第二十二卷    đại bảo tích Kinh đệ nhị thập nhị quyển 防禦(魚舉反鄭注周禮禦禁也杜注左傳云禁止也說文祀也從示御聲也)。 phòng ngữ (ngư cử phản trịnh chú châu lễ ngữ cấm dã đỗ chú tả truyền vân cấm chỉ dã thuyết văn tự dã tùng thị ngự thanh dã )。 嶷然(疑極反考聲山立貌也下而旃反說文從肉從犬也)。 nghi nhiên (nghi cực phản khảo thanh sơn lập mạo dã hạ nhi chiên phản thuyết văn tùng nhục tùng khuyển dã )。    大寶積經第二十三卷    đại bảo tích Kinh đệ nhị thập tam quyển 欻然(睴律反薛琮云欻忽也蒼頡篇欻卒也說文吹起也)。 欻nhiên (睴luật phản tiết tông vân 欻hốt dã thương hiệt thiên 欻tốt dã thuyết văn xuy khởi dã )。 悚慄(上相勇反下隣質反小爾雅云慚悚戰慄恐懼貌也並左形右聲也)。 tủng lật (thượng tướng dũng phản hạ lân chất phản tiểu nhĩ nhã vân tàm tủng chiến lật khủng cụ mạo dã tịnh tả hình hữu thanh dã )。 挺特(亭鼎反廣雅挺出也考聲挺直也說文拔也從手廷聲廷字從(彳*、)餘丑反壬天頂反聲也(彳*、]字從彳丑尺反引 đĩnh đặc (đình đảnh phản quảng nhã đĩnh xuất dã khảo thanh đĩnh trực dã thuyết văn bạt dã tùng thủ đình thanh đình tự tùng (sách *、)dư sửu phản nhâm Thiên đảnh/đính phản thanh dã (sách *、tự tùng sách sửu xích phản dẫn 之也下(騰-月+舟)勒反考聲特雄也獨也說文朴牛也從牛寺聲也)。 chi dã hạ (đằng -nguyệt +châu )lặc phản khảo thanh đặc hùng dã độc dã thuyết văn phác ngưu dã tùng ngưu tự thanh dã )。 霔以(音注集訓云時雨所灌普生萬物或作澍亦通)。 霔dĩ (âm chú tập huấn vân thời vũ sở quán phổ sanh vạn vật hoặc tác chú diệc thông )。    大寶積經第二十四卷    đại bảo tích Kinh đệ nhị thập tứ quyển (彳*(延-?))裔(上以旃反說文長行也從(必-心]片蔑從延勅連反延亦聲也又說延字從止從(彳*、]以丑反(彳*、]字從彳丑尺反引之 (sách *(duyên -?))duệ (thượng dĩ chiên phản thuyết văn trường hàng dã tùng (tất -tâm phiến miệt tùng duyên sắc liên phản duyên diệc thanh dã hựu thuyết duyên tự tùng chỉ tùng (sách *、dĩ sửu phản (sách *、tự tùng sách sửu xích phản dẫn chi 也下盈翳反杜注左傳云裔遠也廣雅云裔四表也出也說文裔衣裾也從衣從冏冏音女滑反經文從矛作袤非也)。 dã hạ doanh ế phản đỗ chú tả truyền vân duệ viễn dã quảng nhã vân duệ tứ biểu dã xuất dã thuyết văn duệ y cư dã tùng y tùng 冏冏âm nữ hoạt phản Kinh văn tùng mâu tác mậu phi dã )。 階砌(上音皆顧野王云登堂之道也劉熙云階梯也說文階陛也下妻濟反考聲云砌壘也砌亦階也從石切聲)。 giai thế (thượng âm giai cố dã Vương vân đăng đường chi đạo dã lưu 熙vân giai thê dã thuyết văn giai bệ dã hạ thê tế phản khảo thanh vân thế lũy dã thế diệc giai dã tùng thạch thiết thanh )。 縈帶(上恚營反毛詩傳云縈旋也韻英繞也考聲卷也從糸音覓從縈省聲也)。 oanh đái (thượng nhuế/khuể doanh phản mao thi truyền vân oanh toàn dã vận anh nhiễu dã khảo thanh quyển dã tùng mịch âm mịch tùng oanh tỉnh thanh dã )。    大寶積經第二十五卷    đại bảo tích Kinh đệ nhị thập ngũ quyển 堤塘(丁奚反蘇林云隄限也韋昭云積土以為封限也或作隄下大郎反韻英云塘隄防也或從(阜-十)作(阿-可+唐]亦通)。 đê đường (đinh hề phản tô lâm vân đê hạn dã vi chiêu vân tích độ dĩ vi/vì/vị phong hạn dã hoặc tác đê hạ Đại 郎phản vận anh vân đường đê phòng dã hoặc tùng (phụ -thập )tác (a -khả +đường diệc thông )。 為幹(于岸反考聲體也正也本也安也質也菩提樹身也枝本也)。 vi/vì/vị cán (vu ngạn phản khảo thanh thể dã chánh dã bổn dã an dã chất dã Bồ-đề thụ thân dã chi bổn dã )。 阿(打-丁+(褒-保+可))(二字同音阿可反經中已自音了也)。 a (đả -đinh +(bao -bảo +khả ))(nhị tự đồng âm a khả phản Kinh trung dĩ tự âm liễu dã )。 (打-丁+袲)(經中已音竟那可反)。 (đả -đinh +袲)(Kinh trung dĩ âm cánh na khả phản )。 麼(莫可反並鼻音)。 ma (mạc khả phản tịnh tỳ âm )。 澄潭(直陵反清淨也下唐南反考聲云水渟深處也)。 trừng đàm (trực lăng phản thanh tịnh dã hạ đường Nam phản khảo thanh vân thủy đình thâm xứ/xử dã )。 花蘂(經中作華非也下乳水反集訓云花(髟/頁)也音須)。 hoa nhị (Kinh trung tác hoa phi dã hạ nhũ thủy phản tập huấn vân hoa (tiêu /hiệt )dã âm tu )。 搖裔(上余(要/月)反下夷祭反隨風貌也)。 diêu/dao duệ (thượng dư (yếu /nguyệt )phản hạ di tế phản tùy phong mạo dã )。 翩翻(上音篇下音番飛之象也)。 phiên phiên (thượng âm thiên hạ âm phiên phi chi tượng dã )。    第二十六 無字可音訓(法界體性會第八)兩卷經    đệ nhị thập lục  vô tự khả âm huấn (Pháp giới thể tánh hội đệ bát )Lượng Quyển Kinh    大寶積經第二十七卷    đại bảo tích Kinh đệ nhị thập thất quyển 堆阜(上當雷反考聲云土之高貌也說文云小阜也從土隹聲有作塠俗字也古文作(阜-十)下扶久反吳楚之音也韻 đôi phụ (thượng đương lôi phản khảo thanh vân độ chi cao mạo dã thuyết văn vân tiểu phụ dã tùng độ chuy thanh hữu tác 塠tục tự dã cổ văn tác (phụ -thập )hạ phù cửu phản ngô sở chi âm dã vận 英云音扶武反爾雅大陸曰阜毛詩傳曰阜大也考聲丘類也賈逵注國語云阜厚也廣雅云無石曰阜從(阜-十)都回反俗 anh vân âm phù vũ phản nhĩ nhã Đại lục viết phụ mao thi truyền viết phụ Đại dã khảo thanh khâu loại dã cổ quỳ chú quốc ngữ vân phụ hậu dã quảng nhã vân vô thạch viết phụ tùng (phụ -thập )đô hồi phản tục 從十作阜古文作(阜-十)三重大篆作隹象形也)。 tùng thập tác phụ cổ văn tác (phụ -thập )tam trọng Đại triện tác chuy tượng hình dã )。 掁(角/牛)(上宅衡反廣雅作楟楟刺也清亦反考聲掁橦也濁江反從手長聲也或作(敲-高+亭]訓用亦同下(衝-重+童]燭反廣雅(角/牛]揬 trành (giác /ngưu )(thượng trạch hành phản quảng nhã tác 楟楟thứ dã thanh diệc phản khảo thanh trành 橦dã trược giang phản tùng thủ trường/trưởng thanh dã hoặc tác (xao -cao +đình huấn dụng diệc đồng hạ (xung -trọng +đồng chúc phản quảng nhã (giác /ngưu đột 也屯忽反字書抵誤也或作觕從牛角會意字也經作觸俗用)。 dã truân hốt phản tự thư để ngộ dã hoặc tác 觕tùng ngưu giác hội ý tự dã Kinh tác xúc tục dụng )。    大寶積經第二十八卷(大乘十法會第九)一卷經    đại bảo tích Kinh đệ nhị thập bát quyển (Đại-Thừa thập pháp hội đệ cửu )nhất quyển Kinh 捔(勝-月+舟)(上音角考聲云捔接也正體作斠從冓音勾從斗說文斠量也下昇證反從力(勝-月+舟]省聲也(勝-月+舟]音承孕反經文從 捔(thắng -nguyệt +châu )(thượng âm giác khảo thanh vân 捔tiếp dã chánh thể tác dác tùng cấu âm câu tùng đẩu thuyết văn dác lượng dã hạ thăng chứng phản tùng lực (thắng -nguyệt +châu tỉnh thanh dã (thắng -nguyệt +châu âm thừa dựng phản Kinh văn tùng 月從豸俗字也)。 nguyệt tùng trĩ tục tự dã )。 奢利耶(梵語婆羅門聚落名也世尊於此邑中乞食不得而空鉢還)。 xa lợi da (phạm ngữ Bà-la-môn tụ lạc danh dã Thế Tôn ư thử ấp trung khất thực bất đắc nhi không bát hoàn )。 遮摩那(外道女名孫陀利以木((百-日+ㄎ)/皿)音于鼠嚙其繫斷木器墮地尋即生身陷無間地獄其坑見在舍衛城南)。 già ma na (ngoại đạo nữ danh tôn đà lợi dĩ mộc ((bách -nhật +ㄎ)/mãnh )âm vu thử 嚙kỳ hệ đoạn mộc khí đọa địa tầm tức sanh thân hãm Vô gián địa ngục kỳ khanh kiến tại Xá-vệ thành Nam )。 毘蘭多(毘蘭多長者名也請佛安居長者廢忘不知佛至如來於三月之中唯食馬麥也)。 Tì lan đa (Tì lan đa Trưởng-giả danh dã thỉnh Phật an cư Trưởng-giả phế vong bất tri Phật chí Như Lai ư tam nguyệt chi trung duy thực/tự mã mạch dã )。 土塊(苦外反或作(凵@士))。 độ khối (khổ ngoại phản hoặc tác (khảm @sĩ ))。 淳僃(上常倫反孔注尚書云淳一之行也方言好也下皮媚反說文具也從人葡音被聲也今經作俻俗字訛略也)。 thuần bị (thượng thường luân phản khổng chú Thượng Thư vân thuần nhất chi hạnh/hành/hàng dã phương ngôn hảo dã hạ bì mị phản thuyết văn cụ dã tùng nhân bồ âm bị thanh dã kim Kinh tác 俻tục tự ngoa lược dã )。 抓掌(側狡反下章養反手也說文作爪經從手作抓側交反非也指端為爪指下為掌說文掌字作爪反爪曰 trảo chưởng (trắc giảo phản hạ chương dưỡng phản thủ dã thuyết văn tác trảo Kinh tùng thủ tác trảo trắc giao phản phi dã chỉ đoan vi/vì/vị trảo chỉ hạ vi/vì/vị chưởng thuyết văn chưởng tự tác trảo phản trảo viết 爪也)。 trảo dã )。 波卑掾(悅絹反梵語天魔名相傳誤云波旬梵語元無波旬古譯書陂(句-口+目)音縣略也後人誤書(句-口+目]為旬字)。 Ba ti duyện (duyệt quyên phản phạm ngữ thiên ma danh tướng truyền ngộ vân Ba-tuần phạm ngữ nguyên vô Ba-tuần cổ dịch thư pha (cú -khẩu +mục )âm huyền lược dã hậu nhân ngộ thư (cú -khẩu +mục vi/vì/vị tuần tự )。 撾打(嘲爪反馬策也擊也考聲云草木節也從木過聲也聲類捶也佳壘反或作(竺-二+朵)從竹從朵丁果反下得冷反打 qua đả (trào trảo phản mã sách dã kích dã khảo thanh vân thảo mộc tiết dã tùng mộc quá/qua thanh dã thanh loại chúy dã giai lũy phản hoặc tác (trúc -nhị +đóa )tùng trúc tùng đóa đinh quả phản hạ đắc lãnh phản đả 捶也擊也從手丁聲也吳音頂今不取)。 chúy dã kích dã tùng thủ đinh thanh dã ngô âm đảnh/đính kim bất thủ )。 挑却(上體彫反考聲挑抉也音恚悅反韻詮挑撥也剔除也從手兆聲也)。 thiêu khước (thượng thể điêu phản khảo thanh thiêu quyết dã âm nhuế/khuể duyệt phản vận thuyên thiêu bát dã dịch trừ dã tùng thủ triệu thanh dã )。    大寶積經第二十九卷(文殊普門會第十)一卷經    đại bảo tích Kinh đệ nhị thập cửu quyển (Văn Thù Phổ môn hội đệ thập )nhất quyển Kinh 唯然(惟癸反字書云唯恭於諾乃各反尊者命而應辭也)。 duy nhiên (duy quý phản tự thư vân duy cung ư nặc nãi các phản Tôn-Giả mạng nhi ưng từ dã )。 聚沫(下莫鉢反水上浮沫也)。 tụ mạt (hạ mạc bát phản thủy thượng phù mạt dã )。 常齅(虛救反以鼻就臭也經文作嗅俗字)。 thường 齅(hư cứu phản dĩ tỳ tựu xú dã Kinh văn tác khứu tục tự )。 鹹酢(上洽緘反爾雅鹹苦也考聲云水味也說文鹹銜也從鹵音魯咸聲也今經文從酉作醎誤也俗用亦通下(夕/鹿) hàm tạc (thượng hiệp giam phản nhĩ nhã hàm khổ dã khảo thanh vân thủy vị dã thuyết văn hàm hàm dã tùng lỗ âm lỗ hàm thanh dã kim Kinh văn tùng dậu tác 醎ngộ dã tục dụng diệc thông hạ (tịch /lộc ) 素反蒼頡篇云酢酸也說文醶也又減反從酉乍聲也今俗用却為酬酢字藏各反經文從昔作醋俗傳用為酸酢之字 tố phản thương hiệt thiên vân tạc toan dã thuyết văn 醶dã hựu giảm phản tùng dậu sạ thanh dã kim tục dụng khước vi/vì/vị thù tạc tự tạng các phản Kinh văn tùng tích tác thố tục truyền dụng vi/vì/vị toan tạc chi tự 也酢音昨與說文相反也二字互用不定說文玉篇字統皆音酢倉固反醋音酢切韻及時俗用即反上音醋(夕/鹿)素反)。 dã tạc âm tạc dữ thuyết văn tướng phản dã nhị tự hỗ dụng bất định thuyết văn ngọc thiên tự thống giai âm tạc thương cố phản thố âm tạc thiết vận cập thời tục dụng tức phản thượng âm thố (tịch /lộc )tố phản )。 (糸*囟)滑(先計反孔注尚書云小也說文微也從糸音覓囟音信聲也經文順俗從田作細誤也下還八反考聲美也桑 (mịch *tín )hoạt (tiên kế phản khổng chú Thượng Thư vân tiểu dã thuyết văn vi dã tùng mịch âm mịch tín âm tín thanh dã Kinh văn thuận tục tùng điền tác tế ngộ dã hạ hoàn bát phản khảo thanh mỹ dã tang 也說文利也從木骨聲)。 dã thuyết văn lợi dã tùng mộc cốt thanh )。 興澍(上香鷹反鄭箋詩云興盛也鄭注考工記云興動也說文興起也從(臼/一/八)音余從同同力也(臼/一/八]字從臼音掬從廾 hưng chú (thượng hương ưng phản trịnh tiên thi vân hưng thịnh dã trịnh chú khảo công kí vân hưng động dã thuyết văn hưng khởi dã tùng (cữu /nhất /bát )âm dư tùng đồng đồng lực dã (cữu /nhất /bát tự tùng cữu âm cúc tùng củng 音拱澍音樹又音注考聲云時雨降注曰澍從水從寸壴知句反省聲也)。 âm củng chú âm thụ/thọ hựu âm chú khảo thanh vân thời vũ hàng chú viết chú tùng thủy tùng thốn 壴tri cú phản tỉnh thanh dã )。 橐籥(上音託下音藥御注老子云橐(革*匍)袋音敗也俗云(革*匍]袋也籥笛也音狄樂器名也皆虛中能受氣而有聲也)。 thác thược (thượng âm thác hạ âm dược ngự chú lão tử vân thác (cách *bồ )Đại âm bại dã tục vân (cách *bồ Đại dã thược địch dã âm địch lạc/nhạc khí danh dã giai hư trung năng thọ khí nhi hữu thanh dã )。 捷疾(潛接反考聲健也說文獵也從手疌潛叶反聲也)。 tiệp tật (tiềm tiếp phản khảo thanh kiện dã thuyết văn liệp dã tùng thủ 疌tiềm hiệp phản thanh dã )。 諸冥(覓瓶迷並二反毛詩傳曰冥窈也一了反鄭箋云冥夜也說文幽也從冂音覓冂覆也從日日數十從六每十 chư minh (mịch bình mê tịnh nhị phản mao thi truyền viết minh yểu dã nhất liễu phản trịnh tiên vân minh dạ dã thuyết văn u dã tùng quynh âm mịch quynh phước dã tùng nhật nhật số thập tùng lục mỗi thập 六日月初虧漸向幽暗也會意字也今經文多從宀音綿從具作(宜/八)非也失之甚矣)。 lục nhật nguyệt sơ khuy tiệm hướng u ám dã hội ý tự dã kim Kinh văn đa tùng miên âm miên tùng cụ tác (nghi /bát )phi dã thất chi thậm hĩ )。    大寶積經第三十卷(出現光明會第十一)五卷經    đại bảo tích Kinh đệ tam thập quyển (xuất hiện quang minh hội đệ thập nhất )ngũ quyển Kinh 燈燎(遼鳥遼銚二反銚亭曜反考聲輕燒也字書云(廷-壬+手)燭曰燎說文放火也從火尞聲也尞力召反尞字正體從火 đăng liệu (liêu điểu liêu diêu nhị phản diêu đình diệu phản khảo thanh khinh thiêu dã tự thư vân (đình -nhâm +thủ )chúc viết liệu thuyết văn phóng hỏa dã tùng hỏa 尞thanh dã 尞lực triệu phản 尞tự chánh thể tùng hỏa 從昚作((嘹-口)-小+火)昚古慎字也焚柴燎天敬慎之至所以從昚從火也)。 tùng thận tác ((liệu -khẩu )-tiểu +hỏa )thận cổ thận tự dã phần sài liệu Thiên kính thận chi chí sở dĩ tùng thận tùng hỏa dã )。 瑕垢(上音遐廣雅云瑕穢也鄭玄日玉之病也下古后反垢穢也)。 hà cấu (thượng âm hà quảng nhã vân hà uế dã trịnh huyền nhật ngọc chi bệnh dã hạ cổ hậu phản cấu uế dã )。 瞻蔔迦(梵語西國花樹名也上音占次蒱墨反下薑佉反後准此)。 Chiêm bặc Ca (phạm ngữ Tây quốc hoa thụ/thọ danh dã thượng âm chiêm thứ bồ mặc phản hạ khương khư phản hậu chuẩn thử )。 拘律陀(應云尼俱律陀經為勒頌省去尼字或云尼俱類或云尼俱陀皆梵語訛略也此譯云無節樹似梧 câu luật đà (ưng vân ni câu luật đà Kinh vi/vì/vị lặc tụng tỉnh khứ ni tự hoặc vân ni câu loại hoặc vân ni câu đà giai phạm ngữ ngoa lược dã thử dịch vân vô tiết thụ/thọ tự ngô 桐皮青無皺七旬反圓滿端直也)。 đồng bì thanh vô trứu thất tuần phản viên mãn đoan trực dã )。 甄叔迦(上音堅梵語西方花樹名也大唐西域記云印度多有甄叔迦樹其花赤色形如人手前音義云或 chân-thúc-ca (thượng âm kiên phạm ngữ Tây phương hoa thụ/thọ danh dã Đại Đường Tây Vực Kí vân ấn độ đa hữu chân thúc ca thụ kỳ hoa xích sắc hình như nhân thủ tiền âm nghĩa vân hoặc 名阿叔迦此名無憂樹其花亦赤色此說未詳)。 danh a thúc ca thử danh vô ưu thụ kỳ hoa diệc xích sắc thử thuyết vị tường )。 優曇鉢羅(或云烏曇跋羅或但云優曇皆梵語訛略也)。 Ưu-đàm-bát-la (hoặc vân ô đàm bạt La hoặc đãn vân ưu đàm giai phạm ngữ ngoa lược dã )。 尸利沙(此云吉祥即是合昏樹俗云夜合其花甚香)。 thi lợi sa (thử vân cát tường tức thị hợp hôn thụ/thọ tục vân dạ hợp kỳ hoa thậm hương )。 阿提目多(梵語也正梵音云阿地目得迦花樹名也西方有此國無)。 A đề mục đa (phạm ngữ dã chánh Phạm Âm vân A địa mục đắc ca hoa thụ/thọ danh dã Tây phương hữu thử quốc vô )。 目真隣陀(梵語訛也正云母真隣取上聲那花樹名也亦是龍王名)。 mục chân lân đà (phạm ngữ ngoa dã chánh vân mẫu chân lân thủ thượng thanh na hoa thụ/thọ danh dã diệc thị long Vương danh )。 魔罥(上音摩梵語略也正梵音云麼莫可反羅唐言力也此鬼神有大神力能障修行十善因以名焉下決兖反羂 ma quyến (thượng âm ma phạm ngữ lược dã chánh Phạm Âm vân ma mạc khả phản La đường ngôn lực dã thử quỷ thần hữu đại thần lực năng chướng tu hành thập thiện nhân dĩ danh yên hạ quyết 兖phản quyển 索也罥亦縛也從冈肙聲也肙音一縣)。 tác/sách dã quyến diệc phược dã tùng 冈肙thanh dã 肙âm nhất huyền )。 其炷(朱堅反燈焰炷也引油之處名之曰炷也)。 kỳ chú (chu kiên phản đăng diệm chú dã dẫn du chi xứ/xử danh chi viết chú dã )。 金牀(狀莊反從木爿音牆聲也經文從广從木作床着點非也)。 kim sàng (trạng trang phản tùng mộc tường âm tường thanh dã Kinh văn tùng nghiễm tùng mộc tác sàng khán điểm phi dã )。    大寶積經卷第三十一    đại bảo tích Kinh quyển đệ tam thập nhất 澍甘雨(朱樹反訓解如前經文作霔同)。 chú cam vũ (chu thụ/thọ phản huấn giải như tiền Kinh văn tác 霔đồng )。 炙燎(上征釋反火炙也經作灸音九恐非也書人誤也下遼銚反燎火炙燎也經中作療力召反療病也恐非此義 chích liệu (thượng chinh thích phản hỏa chích dã Kinh tác cứu âm cửu khủng phi dã thư nhân ngộ dã hạ liêu diêu phản liệu hỏa chích liệu dã Kinh trung tác liệu lực triệu phản liệu bệnh dã khủng phi thử nghĩa 也)。 dã )。    大寶積經第三十二卷    đại bảo tích Kinh đệ tam thập nhị quyển 拘枳羅(梵語鳥名也上音俱次鷄以反從聲立名此鳥性好榮茂不栖枯樹)。 câu chỉ la (phạm ngữ điểu danh dã thượng âm câu thứ kê dĩ phản tùng thanh lập danh thử điểu tánh hảo vinh mậu bất tê khô thụ/thọ )。 髀髆(上卑米反字書服外也說文從骨卑聲也經文作(月*坒)俗字也下補各反字林髆脾也音甲文字集略肩 bễ 髆(thượng ti mễ phản tự thư phục ngoại dã thuyết văn tùng cốt ti thanh dã Kinh văn tác (nguyệt *坒)tục tự dã hạ bổ các phản tự lâm 髆Tì dã âm giáp văn tự tập lược kiên 胛也說文從骨從博省聲也尃字從甫從寸經文作膊借用非本字音普廊反非也甚乖經意也)。 giáp dã thuyết văn tùng cốt tùng bác tỉnh thanh dã 尃tự tùng phủ tùng thốn Kinh văn tác bạc tá dụng phi bổn tự âm phổ lang phản phi dã thậm quai Kinh ý dã )。 傭滿(上寵龍反韻英云傭直也考聲云上下均也說文從人庸聲也滿字從水(卄/(兩-(入*入)+(人*人)))聲(卄/(兩-(入*入)+(人*人))]音莫安反形聲字也)。 dong mãn (thượng sủng long phản vận anh vân dong trực dã khảo thanh vân thượng hạ quân dã thuyết văn tùng nhân dung thanh dã mãn tự tùng thủy (nhập /(lượng (lưỡng) -(nhập *nhập )+(nhân *nhân )))thanh (nhập /(lượng (lưỡng) -(nhập *nhập )+(nhân *nhân ))âm mạc an phản hình thanh tự dã )。 足跟(艮恩反字統云足後曰跟從足艮聲也)。 túc cân (cấn ân phản tự thống vân túc hậu viết cân tùng túc cấn thanh dã )。 (〦/(刀*ㄚ*(留-刀-田))/肉)深(音齊說文(囟*比]齊也當腹之中從肉齊省聲也)。 (〦/(đao *ㄚ*(lưu -đao -điền ))/nhục )thâm (âm tề thuyết văn (tín *bỉ tề dã đương phước chi trung tùng nhục tề tỉnh thanh dã )。 紺(生/(丹-、+│))(甘暗反青赤色也說文帛染青而揚赤色從糸音覔甘聲也從省略也青字從生從丹作(生/(月-二+┴)]今作青變體也)。 cám (sanh /(đan -、+│))(cam ám phản thanh xích sắc dã thuyết văn bạch nhiễm thanh nhi dương xích sắc tùng mịch âm 覔cam thanh dã tùng tỉnh lược dã thanh tự tùng sanh tùng đan tác (sanh /(nguyệt -nhị +┴)kim tác thanh biến thể dã )。 芬馥(芳文反下馮目反考聲云香氣也說文草初生香氣分布從(艸-屮)丑列反分聲今隸書從草作芬下馥字准 phân phức (phương văn phản hạ phùng mục phản khảo thanh vân hương khí dã thuyết văn thảo sơ sanh hương khí phân bố tùng (thảo -triệt )sửu liệt phản phần thanh kim lệ thư tùng thảo tác phân hạ phức tự chuẩn 前解也)。 tiền giải dã )。 螺文(魯禾反俗字也正體作蠃水族甲蟲也其文左旋也)。 loa văn (lỗ hòa phản tục tự dã chánh thể tác lỏa thủy tộc giáp trùng dã kỳ văn tả toàn dã )。 窪曲(烏瓜反或作窊洼三體同經從雨作(雨/瓜)誤也韻詮云下濕地說文從穴洼聲也或作凹俗字也)。 oa khúc (ô qua phản hoặc tác oa 洼tam thể đồng Kinh tùng vũ tác (vũ /qua )ngộ dã vận thuyên vân hạ thấp địa thuyết văn tùng huyệt 洼thanh dã hoặc tác ao tục tự dã )。 炳著(上兵皿反明丙反下張慮反蒼頡篇炳明考聲火明也說文從火丙聲或作昺亦同著亦明也經作着俗字)。 bỉnh trước/trứ (thượng binh mãnh phản minh bính phản hạ trương lự phản thương hiệt thiên bỉnh minh khảo thanh hỏa minh dã thuyết văn tùng hỏa bính thanh hoặc tác 昺diệc đồng trước/trứ diệc minh dã Kinh tác khán tục tự )。 膞傭(或作(跳-兆+專)腨踹四形皆一也殊耎反足(跳-兆+非]膓也說文從肉專聲拙舡反專字從寸從叀音專下丑龍反訓如前也)。 thuần dong (hoặc tác (khiêu -triệu +chuyên )腨đoán tứ hình giai nhất dã thù nhuyễn phản túc (khiêu -triệu +phi tràng dã thuyết văn tùng nhục chuyên thanh chuyết hang phản chuyên tự tùng thốn tùng 叀âm chuyên hạ sửu long phản huấn như tiền dã )。 迦蘭陀鴻(梵語鳥名也亦是池名亦竹林名亦聚落名也)。 Ca-lan-đà hồng (phạm ngữ điểu danh dã diệc thị trì danh diệc Trúc Lâm danh diệc tụ lạc danh dã )。 佷戾(上音恨下音麗字書勃惡也從人艮聲也)。 佷lệ (thượng âm hận hạ âm lệ tự thư bột ác dã tùng nhân cấn thanh dã )。 詭異(上愧委反考聲云詐也欺也隨惡也顧野王云奇怪也或作恑也)。 quỷ dị (thượng quý ủy phản khảo thanh vân trá dã khi dã tùy ác dã cố dã Vương vân kì quái dã hoặc tác 恑dã )。 耎草(而兖反說文弱也從而從火經文作軟非也一切字書並無此軟字也)。 nhuyễn thảo (nhi 兖phản thuyết văn nhược dã tùng nhi tùng hỏa Kinh văn tác nhuyễn phi dã nhất thiết tự thư tịnh vô thử nhuyễn tự dã )。 瘡疣(上惻莊反俗字也考聲云瘡痍也說文作創剏傷也古文作戧或作剏古字也下音尤蒼頡篇疣病也考聲云 sang vưu (thượng trắc trang phản tục tự dã khảo thanh vân sang di dã thuyết văn tác sang 剏thương dã cổ văn tác 戧hoặc tác 剏cổ tự dã hạ âm vưu thương hiệt thiên vưu bệnh dã khảo thanh vân 皮上風結也或作肬肬贅也佳芮反)。 bì thượng phong kết/kiết dã hoặc tác 肬肬chuế dã giai nhuế phản )。 阿吒嚩迦(吒音摘家反嚩音無可反迦音薑佉反梵語也壙野鬼神大將名也或名遏吒薄俱語聲轉皆 A trá phược ca (trá âm trích gia phản phược âm vô khả phản Ca âm khương khư phản phạm ngữ dã khoáng dã quỷ thần Đại tướng danh dã hoặc danh át trá bạc câu ngữ thanh chuyển giai 一也俗名元帥大將非也十六大藥叉將之一將也)。 nhất dã tục danh nguyên suất Đại tướng phi dã thập lục Đại dược xoa tướng chi nhất tướng dã )。 摩那婆伽(梵語龍王名也亦是大神名也)。 ma na bà già (phạm ngữ long Vương danh dã diệc thị Đại Thần danh dã )。 兜(都鈎反)。 đâu (đô câu phản )。 牟盧(梵語天名也此天者即四姊妹女天之兄也並是慾界中諸天眷屬)。 mưu lô (phạm ngữ Thiên danh dã thử Thiên giả tức tứ tỷ muội nữ thiên chi huynh dã tịnh thị dục giới trung chư Thiên quyến thuộc )。 尸棄毘(梵語音樂天名也部屬東方持國天王也)。 thi khí tỳ (phạm ngữ âm lạc/nhạc Thiên danh dã bộ chúc Đông phương trì quốc thiên vương dã )。 鳩槃荼(上九憂反下宅家反也南方天王下鬼名面似冬瓜)。 Cưu bàn trà (thượng cửu ưu phản hạ trạch gia phản dã Nam phương Thiên Vương hạ quỷ danh diện tự đông qua )。 毘盧擇迦(擇音宅經文作釋非也四大天王中之一也南方天王統領如前鳩槃吒眾)。 Tì lô trạch Ca (trạch âm trạch Kinh văn tác thích phi dã tứ đại thiên vương trung chi nhất dã Nam phương Thiên Vương thống lĩnh như tiền cưu bàn trá chúng )。 三暮多(梵語風神名也亦曰風天異名耳也)。 Tam-mộ-đa (phạm ngữ Phong Thần danh dã diệc viết Phong Thiên dị danh nhĩ dã )。 綵幔(莫半反廣雅幔帳也覆也說文幔幕也從巾曼聲也)。 thải mạn (mạc bán phản quảng nhã mạn trướng dã phước dã thuyết văn mạn mạc dã tùng cân mạn thanh dã )。 叢廁(藏籠反考聲云叢聚也下初使反去聲廣雅廁間也蒼頡篇次也雜也從广音儼則聲也)。 tùng xí (tạng lung phản khảo thanh vân tùng tụ dã hạ sơ sử phản khứ thanh quảng nhã xí gian dã thương hiệt thiên thứ dã tạp dã tùng nghiễm âm nghiễm tức thanh dã )。 (錔-水+((人*人)/(人*人)))糅(尼溜反考聲云糅雜也)。 (thạp -thủy +((nhân *nhân )/(nhân *nhân )))nhữu (ni lựu phản khảo thanh vân nhữu tạp dã )。 瞻蔔迦(上音占次蒱墨反下薑佉反花名也)。 Chiêm bặc Ca (thượng âm chiêm thứ bồ mặc phản hạ khương khư phản hoa danh dã )。 畢力迦(梵語香名也)。 tất lực ca (phạm ngữ hương danh dã )。 懷姙(上胡乖反古文從女作(女*褱)蒼頡篇作褱褱抱也下而賃反廣雅姙(女*身]也音身或作妊說文妊孕也考聲云女人 hoài nhâm (thượng hồ quai phản cổ văn tùng nữ tác (nữ *hoài )thương hiệt thiên tác hoài hoài bão dã hạ nhi nhẫm phản quảng nhã nhâm (nữ *thân dã âm thân hoặc tác nhâm thuyết văn nhâm dựng dã khảo thanh vân nữ nhân 妊身也從女壬聲也)。 nhâm thân dã tùng nữ nhâm thanh dã )。 環釧(上音還爾雅肉好若一謂之環郭注云孔與邊等也好音訶到反下川戀反韻英云臂鐶也形聲字也)。 hoàn xuyến (thượng âm hoàn nhĩ nhã nhục hảo nhược/nhã nhất vị chi hoàn quách chú vân khổng dữ biên đẳng dã hảo âm ha đáo phản hạ xuyên luyến phản vận anh vân tý hoàn dã hình thanh tự dã )。 墜險(除類反)。 trụy hiểm (trừ loại phản )。 攀藤(普班反說文攀引也古文從反拱作兆從手樊聲也音煩下徒能反考聲云藤者蔓莚之類從草縢聲也)。 phàn đằng (phổ ban phản thuyết văn phàn dẫn dã cổ văn tùng phản củng tác triệu tùng thủ phiền thanh dã âm phiền hạ đồ năng phản khảo thanh vân đằng giả mạn 莚chi loại tùng thảo đằng thanh dã )。 蠲勞(決緣反郭璞注方言云蠲除也下勒高反也)。 quyên lao (quyết duyên phản quách phác chú phương ngôn vân quyên trừ dã hạ lặc cao phản dã )。    大寶積經第三十三卷    đại bảo tích Kinh đệ tam thập tam quyển 懟恨(上除類反說文懟怨也經文云對者脫去心也)。 đỗi hận (thượng trừ loại phản thuyết văn đỗi oán dã Kinh văn vân đối giả thoát khứ tâm dã )。 拯濟(無反音取蒸字上聲方言云拯救助也從扌音手丞聲也)。 chửng tế (vô phản âm thủ chưng tự thượng thanh phương ngôn vân chửng cứu trợ dã tùng 扌âm thủ thừa thanh dã )。 陀羅弭拏呪(奴霞反其呪中字但取聲韻以響梵字並不合訓解也)。 Đà-la nhị nã chú (nô hà phản kỳ chú trung tự đãn thủ thanh vận dĩ hưởng Phạn tự tịnh bất hợp huấn giải dã )。 瞖囉(一計反從目殹聲也經文誤從酉作醫非也下囉字彈舌呼)。 ế La (nhất kế phản tùng mục 殹thanh dã Kinh văn ngộ tùng dậu tác y phi dã hạ La tự đạn thiệt hô )。 企(輕以反)。 xí (khinh dĩ phản )。 忙囊(上莫牓反下奴黨反)。 mang nang (thượng mạc bảng phản hạ nô đảng phản )。 攘(孃養反)。 nhương (nương dưỡng phản )。 (卄/(阿-可+辛)/女)(言列反)。 (nhập /(a -khả +tân )/nữ )(ngôn liệt phản )。 此真言謂無正梵本別翻且依舊本。 thử chân ngôn vị vô chánh phạm bản biệt phiên thả y cựu bổn 。 皆挾(音叶刑牒反考聲挾持也藏也)。 giai hiệp (âm hiệp hình điệp phản khảo thanh hiệp trì dã tạng dã )。 互樘觸(上音戶次宅耕反考聲樘柱也從木堂聲也)。 hỗ 樘xúc (thượng âm hộ thứ trạch canh phản khảo thanh 樘trụ dã tùng mộc đường thanh dã )。 金柄(兵命反考聲云器物所持處也亦作(打-丁+秉)訓用同)。 kim bính (binh mạng phản khảo thanh vân khí vật sở trì xứ/xử dã diệc tác (đả -đinh +bỉnh )huấn dụng đồng )。    大寶積經第三十四卷    đại bảo tích Kinh đệ tam thập tứ quyển 補特伽羅(梵語也唐云法無我也)。 Bổ-đặc-già-la (phạm ngữ dã đường vân pháp vô ngã dã )。 廣陜(咸夾反考聲陜隘也厄界反或從厂音漢作(厂@夾)從阜夾聲也經文從犬作狹非本字也)。 quảng xiểm (hàm giáp phản khảo thanh xiểm ải dã ách giới phản hoặc tùng hán âm hán tác (hán @giáp )tùng phụ giáp thanh dã Kinh văn tùng khuyển tác hiệp phi bổn tự dã )。 陀羅尼帝替(天計反)。 Đà-la-ni đế thế (Thiên kế phản )。 (酉*益)(馨翳反)。 (dậu *ích )(hinh ế phản )。 (口*犁)(轉舌)。 (khẩu *lê )(chuyển thiệt )。 喉腭(我各反俗字正體從肉從吅音喧從(前-刖+(┴*├))音(這-言+(前-刖+(┴*├))]作(月*(咒-几+(前-刖+(┴*├)))]今通俗作咢訛也)。 hầu 腭(ngã các phản tục tự chánh thể tùng nhục tùng 吅âm huyên tùng (tiền -ngoạt +(┴*├))âm (giá -ngôn +(tiền -ngoạt +(┴*├))tác (nguyệt *(chú -kỷ +(tiền -ngoạt +(┴*├)))kim thông tục tác 咢ngoa dã )。 賫持(精齊反俗字也顧野王云賫猶持也廣雅(道-自+尢)說文持遺正作齎從貝齊聲)。 賫trì (tinh tề phản tục tự dã cố dã Vương vân 賫do trì dã quảng nhã (đạo -tự +uông )thuyết văn trì di chánh tác tê tùng bối tề thanh )。    大寶積經第三十五卷(菩薩藏會第十二先有意義今再修)二卷經    đại bảo tích Kinh đệ tam thập ngũ quyển (Bồ-tát tạng hội đệ thập nhị tiên hữu ý nghĩa kim tái tu )nhị quyển Kinh 薄伽梵(梵語如來尊號也眾德之美稱也佛地論偈云自在熾盛與端嚴名稱吉祥及尊貴如是六種義差 Bạc Già Phạm (phạm ngữ Như Lai tôn hiệu dã chúng đức chi mỹ xưng dã Phật địa luận kệ vân tự tại sí thịnh dữ đoan nghiêm danh xưng cát tường cập tôn quý như thị lục chủng nghĩa sái 別應知總號薄伽梵此為文含多義譯經者恐不盡其妙故存梵語也)。 biệt ứng tri tổng hiệu Bạc Già Phạm thử vi/vì/vị văn hàm đa nghĩa dịch Kinh giả khủng bất tận kỳ diệu cố tồn phạm ngữ dã )。 室羅伐(梵語西土國名也古譯名舍衛或云舍婆提皆語訛轉也唐言聞物國言此國出多聞之人足寶物 thất la phạt (phạm ngữ Tây độ quốc danh dã cổ dịch danh Xá-vệ hoặc vân xá bà đề giai ngữ ngoa chuyển dã đường ngôn văn vật quốc ngôn thử quốc xuất đa văn chi nhân túc bảo vật 善見律亦名多有國言多足聡明智人諸國珍奇皆歸此國富有物產故言多有其義一也上古有舍衛人住居此地因 thiện kiến luật diệc danh đa hữu quốc ngôn đa túc thông minh trí nhân chư quốc trân kì giai quy thử quốc phú hữu vật sản cố ngôn đa hữu kỳ nghĩa nhất dã thượng cổ hữu Xá-vệ nhân trụ/trú cư thử địa nhân 名舍衛在中印度境)。 danh Xá-vệ tại trung Ấn độ cảnh )。 魔王(莫何反字書本無此字譯者變摩作之梵云麼羅古譯云能障修行出世業者又云能殺斷惠命故起世經云 Ma Vương (mạc hà phản tự thư bản vô thử tự dịch giả biến ma tác chi phạm vân ma La cổ dịch vân năng chướng tu hành xuất thế nghiệp giả hựu vân năng sát đoạn huệ mạng cố khởi thế Kinh vân 他化天上初禪之下有魔王波旬宮殿身光壽量勝下劣上威力自在與他化天王等常與諸佛捔力屬爾化天攝梵語 tha hóa thiên thượng sơ Thiền chi hạ hữu ma vương ba tuần cung điện thân quang thọ lượng thắng hạ liệt thượng uy lực tự tại dữ tha hóa thiên Vương đẳng thường dữ chư Phật 捔lực chúc nhĩ hóa Thiên nhiếp phạm ngữ 名波畢(打-丁+彔)綠絹反唐云惡欲多愛慾故也)。 danh ba tất (đả -đinh +lục )lục quyên phản đường vân ác dục đa ái dục cố dã )。 阿素洛(舊云阿須倫。或云阿脩羅。皆梵語訛轉也。正云阿上聲素羅轉舌。 A-tố-lạc (cựu vân A-tu-luân 。hoặc vân A-tu-la 。giai phạm ngữ ngoa chuyển dã 。chánh vân a thượng thanh tố La chuyển thiệt 。 此曰非天或云障蔽諸鬼神中最大福德。印度風俗凡諸鬼神通名為天。此類常與諸天爭勝故以非天簡之。起世因本經說其徒有四類。 thử viết phi thiên hoặc vân chướng tế chư quỷ thần trung tối Đại phước đức 。ấn độ phong tục phàm chư quỷ thần thông danh vi Thiên 。thử loại thường dữ chư Thiên tranh thắng cố dĩ phi thiên giản chi 。khởi thế nhân bổn Kinh thuyết kỳ đồ hữu tứ loại 。 國土宮殿在大海之下。須彌山四面各有一國。東面毘摩質多。南面踊躍。西而幻化。北面羅睺上去海水萬瑜繕那感四風輪持水令住。 quốc độ cung điện tại đại hải chi hạ 。Tu-di sơn tứ diện các hữu nhất quốc 。Đông diện Tỳ ma chất đa 。Nam diện dõng dược 。Tây nhi huyễn hóa 。Bắc diện La-hầu thượng khứ hải thủy vạn du thiện na cảm tứ phong luân trì thủy lệnh trụ/trú 。 一曰住二曰安住三曰不墮四曰牢固。諸餘眷屬或住諸山人間海嶋往往聞有阿脩羅窟。 nhất viết trụ/trú nhị viết an trụ tam viết bất đọa tứ viết lao cố 。chư dư quyến thuộc hoặc trụ/trú chư sơn nhân gian hải 嶋vãng vãng văn hữu A-tu-la quật 。 即傳記所說清辯菩薩所入處是也)。 tức truyền kí sở thuyết thanh biện Bồ Tát sở nhập xứ/xử thị dã )。 藥叉(舊曰閱叉或云夜叉或云野叉皆訛轉也即多聞天王所統之眾也)。 dược xoa (cựu viết duyệt xoa hoặc vân dạ xoa hoặc vân dã xoa giai ngoa chuyển dã tức đa văn Thiên Vương sở thống chi chúng dã )。 摩揭陀(京謁反或云摩竭陀或云摩竭提皆一也西域記說即中印度境舊曰巴連弗邑其地下濕出好粳 ma yết đà (kinh yết phản hoặc vân Ma kiệt đà hoặc vân Ma kiệt đề giai nhất dã Tây Vực kí thuyết tức trung Ấn độ cảnh cựu viết ba liên phất ấp kỳ địa hạ thấp xuất hảo canh 米無憂王所治之都最多聖跡也)。 mễ vô ưu vương sở trì chi đô tối đa Thánh tích dã )。 鷲峰(音就或名靈鷲或名鷲頭或名鷲臺皆隨俗言耳古曰耆闍崛乃梵語略也正云紇哩二合馱羅二合轉舌矩 Thứu phong (âm tựu hoặc danh Linh Thứu hoặc danh thứu đầu hoặc danh thứu đài giai tùy tục ngôn nhĩ cổ viết Kì-xà-quật nãi phạm ngữ lược dã chánh vân hột lý nhị hợp Đà La nhị hợp chuyển thiệt củ 吒山既栖鷲鳥又類高臺因名鷲臺鷲鳥栖於峰上故曰鷲峰紇痕沒反也)。 trá sơn ký tê thứu điểu hựu loại cao đài nhân danh thứu đài thứu điểu tê ư phong thượng cố viết Thứu phong hột ngân một phản dã )。 僧伽胝(音知舊曰僧伽梨此云複衣即今僧之大衣是也下從九條上至二十五條但取奇數九種差別具 tăng già chi (âm tri cựu viết tăng già lê thử vân phức y tức kim tăng chi đại y thị dã hạ tùng cửu điều thượng chí nhị thập ngũ điều đãn thủ kì số cửu chủng sái biệt cụ 如律文所說佛制入王宮時入聚落時摧伏外道時見猛獸時應着此衣)。 như luật văn sở thuyết Phật chế nhập vương cung thời nhập tụ lạc thời tồi phục ngoại đạo thời kiến mãnh thú thời ưng khán thử y )。 嚴整(征領反考聲云整齊也正也理也從敕敕古勅字也正聲也)。 nghiêm chỉnh (chinh lĩnh phản khảo thanh vân chỉnh tề dã chánh dã lý dã tùng sắc sắc cổ sắc tự dã chánh thanh dã )。 超挺(上耻朝反方言遠也蒼頡篇踰也廣雅度也王逸注楚辭云超越也說文跳也從走召聲也召字從刀從口 siêu đĩnh (thượng sỉ triêu phản phương ngôn viễn dã thương hiệt thiên du dã quảng nhã độ dã Vương dật chú sở từ vân siêu việt dã thuyết văn khiêu dã tùng tẩu triệu thanh dã triệu tự tùng đao tùng khẩu 俗作召非也下廷頂反廣雅挺出也考聲云抗也苦浪反直也方言竟也從扌音手廷聲也廷音同上從廴餘刃反壬體 tục tác triệu phi dã hạ đình đảnh/đính phản quảng nhã đĩnh xuất dã khảo thanh vân kháng dã khổ lãng phản trực dã phương ngôn cánh dã tùng 扌âm thủ đình thanh dã đình âm đồng thượng tùng dẫn dư nhận phản nhâm thể 頂反聲也)。 đảnh/đính phản thanh dã )。 無橈(奴咬奴教二反並通廣雅亂也考聲曲也從木堯聲)。 vô nạo (nô giảo nô giáo nhị phản tịnh thông quảng nhã loạn dã khảo thanh khúc dã tùng mộc nghiêu thanh )。 耎膩(上而兖反說文弱也從而從火經文從車作軟非也本無此字下尼致反王逸注楚辭云滑也說文肉上肥也 nhuyễn nị (thượng nhi 兖phản thuyết văn nhược dã tùng nhi tùng hỏa Kinh văn tùng xa tác nhuyễn phi dã bản vô thử tự hạ ni trí phản Vương dật chú sở từ vân hoạt dã thuyết văn nhục thượng phì dã 從肉貳音二聲也)。 tùng nhục nhị âm nhị thanh dã )。 安膳那(梵語眼藥名也此藥石類也深青色兼有紫紺之色亦似金精)。 an-thiện-na (phạm ngữ nhãn dược danh dã thử dược thạch loại dã thâm thanh sắc kiêm hữu tử cám chi sắc diệc tự kim tinh )。 帝(生/(丹-、+│))(寶名也唯天帝有此青寶因號帝青也)。 đế (sanh /(đan -、+│))(bảo danh dã duy Thiên đế hữu thử thanh bảo nhân hiệu đế thanh dã )。 天弓(或名帝弓即虹蜺也俗呼虹字為降音詩云螮蝀皆一也)。 Thiên cung (hoặc danh đế cung tức hồng nghê dã tục hô hồng tự vi/vì/vị hàng âm thi vân đế đông giai nhất dã )。 瑕穢(胡加反玉篇云玉之病也下於衛反字書不清絜也濁也)。 hà uế (hồ gia phản ngọc thiên vân ngọc chi bệnh dã hạ ư vệ phản tự thư bất thanh kiết dã trược dã )。 鑄金(章樹反顧野王曰焬銅為器曰鑄說文消金也從金壽省聲也)。 chú kim (chương thụ/thọ phản cố dã Vương viết 焬đồng vi/vì/vị khí viết chú thuyết văn tiêu kim dã tùng kim thọ tỉnh thanh dã )。 奢摩他(梵語也唐言定或云寂靜一義)。 xa ma tha (phạm ngữ dã đường ngôn định hoặc vân tịch tĩnh nhất nghĩa )。 鴈行(顏澗反或作鴈毛詩傳云大曰鴻小曰鴈)。 nhạn hạnh/hành/hàng (nhan giản phản hoặc tác nhạn mao thi truyền vân Đại viết hồng tiểu viết nhạn )。 喬答摩(梵語也義譯云牛糞種或名甘蔗種或名泥土種古曰瞿曇梵語訛也)。 kiều đáp ma (phạm ngữ dã nghĩa dịch vân ngưu phẩn chủng hoặc danh cam giá chủng hoặc danh nê độ chủng cổ viết Cồ Đàm phạm ngữ ngoa dã )。 狻猊頷(蘇丸反次音霓下胡濫反爾雅狻猊如(戔*(虎-儿+巾))猫食虎豹郭璞云即師子也出西國漢武帝時疏勒王所 toan nghê hạm (tô hoàn phản thứ âm nghê hạ hồ lạm phản nhĩ nhã toan nghê như (tiên *(hổ -nhân +cân ))miêu thực/tự hổ báo quách phác vân tức sư tử dã xuất Tây quốc hán vũ đế thời sơ lặc Vương sở 獻頷顊也)。 hiến hạm 顊dã )。 纖雜(相鹽反纖細也下財合反從衣從集集五采衣曰雜)。 tiêm tạp (tướng diêm phản tiêm tế dã hạ tài hợp phản tùng y tùng tập tập ngũ thải y viết tạp )。 肩髆(上音堅下音博前已訓釋也)。 kiên 髆(thượng âm kiên hạ âm bác tiền dĩ huấn thích dã )。 髀腨(上毘米反說文股外也內曰股外曰髀從骨卑聲也下時耎反或作(跳-兆+專)說文足(跳-兆+非]膓也從內耑音端省聲也 bễ 腨(thượng Tì mễ phản thuyết văn cổ ngoại dã nội viết cổ ngoại viết bễ tùng cốt ti thanh dã hạ thời nhuyễn phản hoặc tác (khiêu -triệu +chuyên )thuyết văn túc (khiêu -triệu +phi tràng dã tùng nội chuyên âm đoan tỉnh thanh dã (跳-兆+非)音肥膓音長也)。 (khiêu -triệu +phi )âm phì tràng âm trường/trưởng dã )。 網鞔(上音罔下莫安反廣雅鞔補也如來十指間有肉網猶如鵝足)。 võng man (thượng âm võng hạ mạc an phản quảng nhã man bổ dã Như Lai thập chỉ gian hữu nhục võng do như nga túc )。 雙跖(之亦反或作蹠說文云足下也)。 song chích (chi diệc phản hoặc tác chích thuyết văn vân túc hạ dã )。 瞿拉坡(上具愚反次郎答反下普波反梵語也此謂兩臋肉也臋徒魂反)。 Cồ lạp pha (thượng cụ ngu phản thứ 郎đáp phản hạ phổ ba phản phạm ngữ dã thử vị lượng (lưỡng) đồn nhục dã đồn đồ hồn phản )。 蹈空(徒到反劉兆注公羊傳云蹈履行也說文踐也從足臽羊小反聲)。 đạo không (đồ đáo phản lưu triệu chú công dương truyền vân đạo lý hạnh/hành/hàng dã thuyết văn tiễn dã tùng túc 臽dương tiểu phản thanh )。 竊懷(千結反考聲云私恥也小視也說文盜自穴中出從穴從米(├/(咼-┌+人))音(薩-產+羊]廿音疾皆聲也今省去廿作竊略也下胡 thiết hoài (thiên kết/kiết phản khảo thanh vân tư sỉ dã tiểu thị dã thuyết văn đạo tự huyệt trung xuất tùng huyệt tùng mễ (├/(咼-┌+nhân ))âm (tát -sản +dương nhập âm tật giai thanh dã kim tỉnh khứ nhập tác thiết lược dã hạ hồ 乖反)。 quai phản )。 那庾多(羊主反梵語西國數法名也古云那由他華嚴經阿僧祇品云俱胝俱胝為一阿庾多阿庾多為一 na dữu đa (dương chủ phản phạm ngữ Tây quốc số Pháp danh dã cổ vân na-do-tha Hoa Nghiêm kinh a-tăng-kì phẩm vân câu-chi câu-chi vi/vì/vị nhất A-dữu-đa A-dữu-đa vi/vì/vị nhất 那庾多三等數法中此即大數法也)。 na dữu đa tam đẳng số Pháp trung thử tức Đại số Pháp dã )。 俱胝(亦彼方數法華嚴經阿僧祇品云十萬為一洛叉一百洛叉為一俱胝此則中數也)。 câu-chi (diệc bỉ phương số Pháp Hoa Nghiêm kinh a-tăng-kì phẩm vân thập vạn vi/vì/vị nhất lạc xoa nhất bách lạc xoa vi/vì/vị nhất câu-chi thử tức trung số dã )。 駛流(師事反蒼頡篇駛疾也桂苑珠藂云疾速從馬史聲也經文從夬音(怡-台+左)作駃音決誤也有音為決者非也下流 sử lưu (sư sự phản thương hiệt thiên sử tật dã quế uyển châu tùng vân tật tốc tùng mã sử thanh dã Kinh văn tùng quái âm (di -đài +tả )tác 駃âm quyết ngộ dã hữu âm vi/vì/vị quyết giả phi dã hạ lưu 字從水從(梳-木)土骨反從(巟-亡]略去點作流俗字也)。 tự tùng thủy tùng (sơ -mộc )độ cốt phản tùng (巟-vong lược khứ điểm tác lưu tục tự dã )。 漂沒(匹遙反說文漂浮也廣雅漂潎也篇篾反下門悖反杜注左傳沒沈也聲類沒溺也說文湛也從水從(刀/又)(刀/又]即 phiêu một (thất dao phản thuyết văn phiêu phù dã quảng nhã phiêu 潎dã thiên miệt phản hạ môn bội phản đỗ chú tả truyền một trầm dã thanh loại một nịch dã thuyết văn trạm dã tùng thủy tùng (đao /hựu )(đao /hựu tức 古文作(刀/又)字會意字)。 cổ văn tác (đao /hựu )tự hội ý tự )。 末摩(上莫鉢反梵語也此云死節言人支節之中若被打被損身則死殀故云死節)。 mạt ma (thượng mạc bát phản phạm ngữ dã thử vân tử tiết ngôn nhân chi tiết chi trung nhược/nhã bị đả bị tổn thân tức tử yểu cố vân tử tiết )。 毒燄(鹽塹反說文火行微(舀*炎)(舀*炎]然也或作爓韻英云火光也或省去門作焰俗字也)。 độc diệm (diêm tiệm phản thuyết văn hỏa hạnh/hành/hàng vi (yểu *viêm )(yểu *viêm nhiên dã hoặc tác 爓vận anh vân hỏa quang dã hoặc tỉnh khứ môn tác diệm tục tự dã )。 癡瞽(上恥知反說文云不慧也下公午反鄭眾注周禮云無目謂之瞽漫漫如皷皮也)。 si cổ (thượng sỉ tri phản thuyết văn vân bất tuệ dã hạ công ngọ phản trịnh chúng chú châu lễ vân vô mục vị chi cổ mạn mạn như cổ bì dã )。 焰魔(前大般若音義中已具說)。 diệm ma (tiền đại Bát-nhã âm nghĩa trung dĩ cụ thuyết )。 洄澓(上音回文字音義云大水迴流也下音伏考聲云水旋流也或作洑也)。 hồi phúc (thượng âm hồi văn tự âm nghĩa vân Đại thủy hồi lưu dã hạ âm phục khảo thanh vân thủy toàn lưu dã hoặc tác phục dã )。 波濤(唐勞反許叔重注淮南子云潮水踊起遷者為濤蒼頡篇云大波曰濤也)。 ba đào (đường lao phản hứa thúc trọng chú hoài Nam tử vân triều thủy dũng/dõng khởi Thiên giả vi/vì/vị đào thương hiệt thiên vân Đại ba viết đào dã )。 耽著(上答南反韻英云耽好也呼報反考聲云翫也五喚反著也從身從冘省聲也下馳略反桂苑珠叢云附也漢 đam trước (thượng đáp Nam phản vận anh vân đam hảo dã hô báo phản khảo thanh vân ngoạn dã ngũ hoán phản trước/trứ dã tùng thân tùng 冘tỉnh thanh dã hạ trì lược phản quế uyển châu tùng vân phụ dã hán 書云至也從草從者經文作着俗字行書也)。 thư vân chí dã tùng thảo tùng giả Kinh văn tác khán tục tự hạnh/hành/hàng thư dã )。 羸劣(上力為反考聲云羸疲極也說文羸瘦也正瘦字也從羊(嬴-女)力為反聲也下力輟反字書劣弱也從少力會意 luy liệt (thượng lực vi/vì/vị phản khảo thanh vân luy bì cực dã thuyết văn luy sấu dã chánh sấu tự dã tùng dương (doanh -nữ )lực vi/vì/vị phản thanh dã hạ lực xuyết phản tự thư liệt nhược dã tùng thiểu lực hội ý 字也)。 tự dã )。 六處(案梵語云阿也怛那此翻為處處謂處所出生之處也舊翻名六入失之耳梵本鉢羅吠舍此云入也)。 lục xứ (án phạm ngữ vân A dã đát na thử phiên vi/vì/vị xứ xứ vị xứ sở xuất sanh chi xứ/xử dã cựu phiên danh lục nhập thất chi nhĩ phạm bản bát la phệ xá thử vân nhập dã )。 惛耄(上呼昆反說文惛忘也廣雅惛癡也下莫報反字書耄亂也從老毛聲也)。 hôn mạo (thượng hô côn phản thuyết văn hôn vong dã quảng nhã hôn si dã hạ mạc báo phản tự thư mạo loạn dã tùng lão mao thanh dã )。 皮緩(戶滿反爾雅緩舒也顧野王云寬也案皮緩寬慢也從糸音覓爰音員聲也)。 bì hoãn (hộ mãn phản nhĩ nhã hoãn thư dã cố dã Vương vân khoan dã án bì hoãn khoan mạn dã tùng mịch âm mịch viên âm viên thanh dã )。 面皺(鄒救反)。 diện trứu (trâu cứu phản )。 摩納婆(梵語也或云摩那婆或云那羅摩納或云摩納縛迦或云那羅摩那或但云摩納皆語訛轉也總一 ma nạp Bà (phạm ngữ dã hoặc vân ma na bà hoặc vân na la ma nạp hoặc vân ma nạp phược ca hoặc vân Na-la-ma-na hoặc đãn vân ma nạp giai ngữ ngoa chuyển dã tổng nhất 義耳此譯云儒童)。 nghĩa nhĩ thử dịch vân Nho đồng )。 撮磨(倉活反考聲云手撮取也廣雅撮持也)。 toát ma (thương hoạt phản khảo thanh vân thủ toát thủ dã quảng nhã toát trì dã )。 異生(或云愚異生言愚癡闇冥不生無漏故也舊譯云小兒別生以癡如小兒也或云小兒凡夫又作嬰愚凡夫或 dị sanh (hoặc vân ngu dị sanh ngôn ngu si ám minh bất sanh vô lậu cố dã cựu dịch vân tiểu nhi biệt sanh dĩ si như tiểu nhi dã hoặc vân tiểu nhi phàm phu hựu tác anh ngu phàm phu hoặc 云毛道凡夫或云毛頭凡夫義雖是一失之遠矣初釋為正)。 vân mao đạo phàm phu hoặc vân mao đầu phàm phu nghĩa tuy thị nhất thất chi viễn hĩ sơ thích vi/vì/vị chánh )。 旃荼羅(梵語也即是屠膾主煞守獄之人或擔糞穢等上之然反次宅加反)。 Chiên-đà-la (phạm ngữ dã tức thị đồ quái chủ sát thủ ngục chi nhân hoặc đam/đảm phẩn uế đẳng thượng chi nhiên phản thứ trạch gia phản )。 被(弶-口+日)(渠向反考聲云以弓骨取鳥獸也字書云施骨於道其形似弓字從弓亰聲也)。 bị (弶-khẩu +nhật )(cừ hướng phản khảo thanh vân dĩ cung cốt thủ điểu thú dã tự thư vân thí cốt ư đạo kỳ hình tự cung tự tùng cung 亰thanh dã )。 魔罥(決縣反亦作羂或作(罩-卓+繯)考聲云以繩捕也纏綰也彎板反韻英云繫取也從冈肙一縣反聲也經云魔羂者五 ma quyến (quyết huyền phản diệc tác quyển hoặc tác (tráo -trác +hoán )khảo thanh vân dĩ thằng bộ dã triền oản dã 彎bản phản vận anh vân hệ thủ dã tùng 冈肙nhất huyền phản thanh dã Kinh vân ma quyển giả ngũ 慾也魔王以此繫縛眾生也)。 dục dã Ma Vương dĩ thử hệ phược chúng sanh dã )。 不覺(文効反睡窹也又本音角亦通)。 bất giác (văn hiệu phản thụy 窹dã hựu bổn âm giác diệc thông )。 聽不(體丁反字書云聽許也任也從壬聲也)。 thính bất (thể đinh phản tự thư vân thính hứa dã nhâm dã tùng nhâm thanh dã )。    大寶積經卷第三十六(金毘羅天授記品菩薩藏會盡此卷)    đại bảo tích Kinh quyển đệ tam thập lục (kim-tỳ-la Thiên thọ kí phẩm Bồ-tát tạng hội tận thử quyển ) 健達縛(梵語虜質也唐云食香以香自資故亦云香行神或云齅香又言尋香神或云居香山或云身有異 Kiện-đạt-phược (phạm ngữ lỗ chất dã đường vân thực hương dĩ hương tự tư cố diệc vân hương hạnh/hành/hàng Thần hoặc vân 齅hương hựu ngôn tầm hương thần hoặc vân cư hương sơn hoặc vân thân hữu dị 香有言音樂神者義譯也舊云乾闥婆亦云乾沓和皆諸國音之輕重不同)。 hương hữu ngôn âm lạc/nhạc Thần giả nghĩa dịch dã cựu vân Càn thát bà diệc vân kiền-đạp-hòa giai chư quốc âm chi khinh trọng bất đồng )。 揭路荼(亦梵語不妙也正云(卄/(阿-可+辛)/木)嚕轉舌拏舊曰迦婁羅或云金翅鳥已見前釋)。 yết lộ đồ (diệc phạm ngữ bất diệu dã chánh vân (nhập /(a -khả +tân )/mộc )lỗ chuyển thiệt nã cựu viết Ca lâu La hoặc vân kim-sí điểu dĩ kiến tiền thích )。 緊(打-丁+柰)洛(上經引反次奴割反歌神也人身馬首女則如人端正能歌多與乾闥婆天為妻室眷屬也)。 khẩn (đả -đinh +nại )lạc (thượng Kinh dẫn phản thứ nô cát phản Ca thần dã nhân thân mã thủ nữ tức như nhân đoan chánh năng Ca đa dữ Càn thát bà Thiên vi/vì/vị thê thất quyến thuộc dã )。 莫呼洛伽(或作牟呼洛並訛略不正也此云大腹行即大蟒神也有業通力能化為人也)。 mạc hô lạc già (hoặc tác mưu hô lạc tịnh ngoa lược bất chánh dã thử vân đại phước hạnh/hành/hàng tức Đại mãng Thần dã hữu nghiệp thông lực năng hóa vi/vì/vị nhân dã )。 殟鉢羅花(上溫骨反此即梵語唐云青蓮花也其花青色葉細狹長香氣遠聞人間難有或名優鉢羅也)。 殟bát la hoa (thượng ôn cốt phản thử tức phạm ngữ đường vân thanh liên hoa dã kỳ hoa thanh sắc diệp tế hiệp trường/trưởng hương khí viễn văn nhân gian nạn/nan hữu hoặc danh Ưu bát la dã )。 鉢特摩花(或云鉢頭摩或名鉢弩摩正梵音云鉢納摩此即紅蓮花也或云赤黃色)。 bát đặc ma hoa (hoặc vân bát đầu ma hoặc danh bát nỗ ma chánh Phạm Âm vân bát nạp ma thử tức hồng liên hoa dã hoặc vân xích hoàng sắc )。 拘(夗/貝)陀(或云拘某陀或云拘勿頭正梵音云拘牟那即深赤色蓮花一云如火色也)。 câu (夗/bối )đà (hoặc vân câu mỗ đà hoặc vân câu vật đầu chánh Phạm Âm vân câu mưu na tức thâm xích sắc liên hoa nhất vân như hỏa sắc dã )。 奔荼利迦(或云芬陀利正梵音云奔(奴/糸)拏奴雅反里迦居佉反唐云白蓮花其花如雪色人間希有已上 bôn đồ lợi ca (hoặc vân phân đà lợi chánh Phạm Âm vân bôn (nô /mịch )nã nô nhã phản lý Ca cư khư phản đường vân bạch liên hoa kỳ hoa như tuyết sắc nhân gian hy hữu dĩ thượng 四種蓮花多出無熱惱大龍池亦云阿耨達池)。 tứ chủng liên hoa đa xuất vô nhiệt não Đại long trì diệc vân A-nậu-đạt trì )。 依怙(胡古反爾雅怙恃也)。 y hỗ (hồ cổ phản nhĩ nhã hỗ thị dã )。 覩史多(梵語也。欲界中空居天名也。舊云兜率陀。或云兜術。或云兜駛多。皆梵語訛略不正也。 đổ sử đa (phạm ngữ dã 。dục giới trung không cư thiên danh dã 。cựu vân Đâu-Xuất-Đà 。hoặc vân đâu thuật 。hoặc vân đâu sử đa 。giai phạm ngữ ngoa lược bất chánh dã 。 唐云知足或云妙足。凡聖界地章云下天多放逸上天多闇鈍故云知足。一生補處菩薩多作此天王。 đường vân tri túc hoặc vân diệu túc 。phàm Thánh giới địa chương vân hạ Thiên đa phóng dật thượng Thiên đa ám độn cố vân tri túc 。nhất sanh bổ xứ Bồ-tát đa tác thử Thiên Vương 。 雖復萬行齊功十度之中而偏修精進。婆沙論及正法念經等說彼天以寶雲為地。下去大海三十二萬瑜繕那。人間四百年為彼天中一晝夜。 tuy phục vạn hạnh/hành/hàng tề công thập độ chi trung nhi Thiên tu tinh tấn 。Bà sa luận cập chánh pháp niệm Kinh đẳng thuyết bỉ Thiên dĩ Bảo Vân vi/vì/vị địa 。hạ khứ đại hải tam thập nhị vạn du thiện na 。nhân gian tứ bách niên vi/vì/vị bỉ Thiên trung nhất trú dạ 。 壽命四千歲。身形長二里)。 thọ mạng tứ thiên tuế 。thân hình trường/trưởng nhị lý )。 四洲(音州爾雅云凡水中可居曰洲言四洲者妙高山四面大海中各有一洲東曰勝身南曰贍部西曰牛貨北曰 tứ châu (âm châu nhĩ nhã vân phàm thủy trung khả cư viết châu ngôn tứ châu giả diệu cao sơn tứ diện Đại hải trung các hữu nhất châu Đông viết thắng thân Nam viết thiệm bộ Tây viết ngưu hóa Bắc viết 高勝一一洲中身形壽量差別不等廣如起世俱舍等說)。 cao thắng nhất nhất châu trung thân hình thọ lượng sái biệt bất đẳng quảng như khởi thế câu xá đẳng thuyết )。 殑伽沙(梵語西國河名也此河上源出無熱惱池其砂微細猶如微塵不可知數故引為喻)。 căn già sa (phạm ngữ Tây quốc hà danh dã thử hà thượng nguyên xuất vô nhiệt não trì kỳ sa vi tế do như vi trần bất khả tri số cố dẫn vi/vì/vị dụ )。 甎瓦(章緣反下五寡反也)。 chuyên ngõa (chương duyên phản hạ ngũ quả phản dã )。 礫石(上音歷考聲云碎石也說文從石從樂省聲)。 lịch thạch (thượng âm lịch khảo thanh vân toái thạch dã thuyết văn tùng thạch tùng lạc/nhạc tỉnh thanh )。 株(木*瓦)(上張瑜反說文木根也下五骨反字書云殺樹之餘名為株(木*瓦]說文作瓦)。 chu (mộc *ngõa )(thượng trương du phản thuyết văn mộc căn dã hạ ngũ cốt phản tự thư vân sát thụ/thọ chi dư danh vi chu (mộc *ngõa thuyết văn tác ngõa )。 毒刺(此恣反周禮刺殺也從刀朿此恣反聲也經文作刾俗字也)。 độc thứ (thử tứ phản châu lễ thứ sát dã tùng đao 朿thử tứ phản thanh dã Kinh văn tác Thích tục tự dã )。 布單那(梵語鬼名也或名富單那或云富陀那皆訛略不正也此言臭穢雖身形臭穢是餓鬼中福之最勝 bố đan na (phạm ngữ quỷ danh dã hoặc danh phú đan na hoặc vân phú đà na giai ngoa lược bất chánh dã thử ngôn xú uế tuy thân hình xú uế thị ngạ quỷ trung phước chi tối thắng 者)。 giả )。 目揵連(梵語訛略也正梵音云沒熊奴得蘖囉轉舌唐云採菽氏此大阿羅漢上祖是採菽菉豆仙之種((嫡-女)/衣) Mục-kiền-liên (phạm ngữ ngoa lược dã chánh Phạm Âm vân một hùng nô đắc nghiệt La chuyển thiệt đường vân thải thục thị thử đại A-la-hán thượng tổ thị thải thục lục đậu tiên chi chủng ((đích -nữ )/y ) 曰以為氏也)。 viết dĩ vi/vì/vị thị dã )。 鬱多羅僧伽(梵語即僧常服七條袈裟之名也亦名割截衣)。 uất đa la tăng già (phạm ngữ tức tăng thường phục thất điều ca sa chi danh dã diệc danh cát tiệt y )。 恣汝(資四反韻英云放縱也)。 tứ nhữ (tư tứ phản vận anh vân phóng túng dã )。 嬈轉(奴鳥反古文作嬲集訓云戱謔相擾也三蒼云嬈弄也謔音香約反也)。 nhiêu chuyển (nô điểu phản cổ văn tác điểu tập huấn vân hí hước tướng nhiễu dã tam thương vân nhiêu lộng dã hước âm hương ước phản dã )。 為一切(榮偽反韻英云助也從爪作為正也經文作為略也)。 vi/vì/vị nhất thiết (vinh ngụy phản vận anh vân trợ dã tùng trảo tác vi/vì/vị chánh dã Kinh văn tác vi/vì/vị lược dã )。 為普(求危反考聲云為作也下文十餘字並同此音也)。 vi/vì/vị phổ (cầu nguy phản khảo thanh vân vi/vì/vị tác dã hạ văn thập dư tự tịnh đồng thử âm dã )。 梯隥(上體堤反韻英云木階也從木弟聲下登亘反郭注穆天子傳云隥阪也韻英云隥亦梯也字書隥坎也從阜)。 thê đăng (thượng thể đê phản vận anh vân mộc giai dã tùng mộc đệ thanh hạ đăng tuyên phản quách chú mục Thiên Tử truyền vân đăng phản dã vận anh vân đăng diệc thê dã tự thư đăng khảm dã tùng phụ )。 為橋(渠妖反考聲云橋梁也字書云渡水梁也從木喬渠妖反聲也經文徒有作槗非也)。 vi/vì/vị kiều (cừ yêu phản khảo thanh vân kiều lương dã tự thư vân độ thủy lương dã tùng mộc kiều cừ yêu phản thanh dã Kinh văn đồ hữu tác 槗phi dã )。 牢固(上盧刀反廣雅牢堅也從牛從(向-口+┴)省說文(向-口+┴]取四面周迊義也顧野王云牢亦固也說文云閑養牛羊圈也 lao cố (thượng lô đao phản quảng nhã lao kiên dã tùng ngưu tùng (hướng -khẩu +┴)tỉnh thuyết văn (hướng -khẩu +┴thủ tứ diện châu 迊nghĩa dã cố dã Vương vân lao diệc cố dã thuyết văn vân nhàn dưỡng ngưu dương 圈dã 狂院反有從穴者非也)。 cuồng viện phản hữu tùng huyệt giả phi dã )。 蹶失(上居月反毛詩傳曰蹶動也賈逵注國語云蹶走也顧野王曰蹶猶驚駭行賣反急疾之意也廣雅踴踶跳也 quyết thất (thượng cư nguyệt phản mao thi truyền viết quyết động dã cổ quỳ chú quốc ngữ vân quyết tẩu dã cố dã Vương viết quyết do kinh hãi hạnh/hành/hàng mại phản cấp tật chi ý dã quảng nhã dũng đệ khiêu dã 或作趣蹶並同下失字說文縱也從手乙作(看-目+(乳-孚))也)。 hoặc tác thú quyết tịnh đồng hạ thất tự thuyết văn túng dã tùng thủ ất tác (khán -mục +(nhũ -phu ))dã )。 穿徹(出專反韻英云穿穴也說文穿通也從穴從牙五加反下纏列反杜注左傳云徹達也說文通也從彳丑尺反 xuyên triệt (xuất chuyên phản vận anh vân xuyên huyệt dã thuyết văn xuyên thông dã tùng huyệt tùng nha ngũ gia phản hạ triền liệt phản đỗ chú tả truyền vân triệt đạt dã thuyết văn thông dã tùng sách sửu xích phản 從支普卜反(ㄊ/肉)聲也(ㄊ/肉]音育育字從云土骨反從肉也)。 tùng chi phổ bốc phản (ㄊ/nhục )thanh dã (ㄊ/nhục âm dục dục tự tùng vân độ cốt phản tùng nhục dã )。 靜慮(舊云禪定說文靜審也考聲安也息也集訓云慮念也思也從心(虜-力)聲(虜-力]音盧)。 tĩnh lự (cựu vân Thiền định thuyết văn tĩnh thẩm dã khảo thanh an dã tức dã tập huấn vân lự niệm dã tư dã tùng tâm (lỗ -lực )thanh (lỗ -lực âm lô )。 匱乏(逵位反毛詩傳曰匱竭也考聲云匱窮也說文匣也從匚音方貴聲也或作櫃下凡法反尚書大傳云行而無 quỹ phạp (quỳ vị phản mao thi truyền viết quỹ kiệt dã khảo thanh vân quỹ cùng dã thuyết văn hạp dã tùng phương âm phương quý thanh dã hoặc tác quỹ hạ phàm Pháp phản Thượng Thư Đại truyền vân hạnh/hành/hàng nhi vô 資謂之乏乏少也左氏傳反正為乏古文作(足-口+(乏-之)))。 tư vị chi phạp phạp thiểu dã tả thị truyền phản chánh vi/vì/vị phạp cổ văn tác (túc -khẩu +(phạp -chi )))。 三摩地(梵語也唐言定或曰等持或云等至皆定義也)。 tam-ma-địa (phạm ngữ dã đường ngôn định hoặc viết đẳng trì hoặc vân đẳng chí giai định nghĩa dã )。 般羅若(上音鉢梵語訛也正梵音云鉢囉二合枳孃二合唐言慧古譯云智慧義無不明也)。 ba la nhược/nhã (thượng âm bát phạm ngữ ngoa dã chánh Phạm Âm vân bát La nhị hợp chỉ nương nhị hợp đường ngôn tuệ cổ dịch vân trí tuệ nghĩa vô bất minh dã )。 薩埵(都果反梵語也唐言有情古譯云眾生義不切也)。 Tát-đỏa (đô quả phản phạm ngữ dã đường ngôn hữu tình cổ dịch vân chúng sanh nghĩa bất thiết dã )。 樂覩(五教反)。 lạc/nhạc đổ (ngũ giáo phản )。 躁動(早告反鄭玄注論語云不安靜也賈逵曰躁擾也謚法曰好變動曰躁說文性急也從足喿先到反聲也)。 táo động (tảo cáo phản trịnh huyền chú Luận Ngữ vân bất an tĩnh dã cổ quỳ viết táo nhiễu dã 謚Pháp viết hảo biến động viết táo thuyết văn tánh cấp dã tùng túc 喿tiên đáo phản thanh dã )。 拕那(梵語訛也正云馱曩唐言施)。 tha na (phạm ngữ ngoa dã chánh vân Đà nẵng đường ngôn thí )。 猛勵(力滯反毛詩傳曰厲惡也鄭玄曰犯政為惡曰勵杜注左傳云厲猛也謚法曰暴慢無親曰厲殺戮無(古/手)曰 mãnh lệ (lực trệ phản mao thi truyền viết lệ ác dã trịnh huyền viết phạm chánh vi/vì/vị ác viết lệ đỗ chú tả truyền vân lệ mãnh dã 謚Pháp viết bạo mạn vô thân viết lệ sát lục vô (cổ /thủ )viết 厲經文從力作勵誤用也說文從厂呼旦反萬聲也)。 lệ Kinh văn tùng lực tác lệ ngộ dụng dã thuyết văn tùng hán hô đán phản vạn thanh dã )。 一切經音義卷第十二 nhất thiết Kinh âm nghĩa quyển đệ thập nhị ============================================================ TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.daitangvietnam.com Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Sat Oct 4 13:34:48 2008 ============================================================